Số hạng thứ k+1 trong khai triển ( 5 x + 2 y ) 4 l à C 4 k ( 5 x ) 4 - k . ( 2 y ) k
Số hạng chính giữa là số hạng thứ ba ứng với k+1=3↔k=2 nên là C42(5x)2.(2y)2=600x2y2
Chọn D
Số hạng thứ k+1 trong khai triển ( 5 x + 2 y ) 4 l à C 4 k ( 5 x ) 4 - k . ( 2 y ) k
Số hạng chính giữa là số hạng thứ ba ứng với k+1=3↔k=2 nên là C42(5x)2.(2y)2=600x2y2
Chọn D
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100
B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100
C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100
Đạo hàm của hàm số \(y=\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^3\)là:
A. \(y'=6\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
B. \(y'=3\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
C. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
D. \(y'=6\left(x-\dfrac{1}{x}\right)\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^2\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\left(-x^2+3x+7\right)^7\) là:
A. \(y'=7\left(-2x+3\right)\left(-x^2+3x+7\right)^6\)
B. \(y'=7\left(-x^2+3x+7\right)^6\)
C. \(y'=\left(-2x+3\right)\left(-x^2+3x+7\right)^6\)
D. \(y'=7\left(-2x+3\right)\left(-x^2+3x+7\right)^6\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{x^2+2x+3}\)
b) \(y=\sqrt{4-x^2}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-6x+10}{x-3}\)
d) \(y=\sqrt{-x+2x}\)
e) \(y=\sqrt{4+5x^2}\)
tìm tập xác định của hàm số sau
a) \(y=log_2\left(2x+6\right)\)
b) \(y=log_2\left(x-6\right)\)
c) \(y=log_3\dfrac{1}{2-x}\)
d) \(y=log_2\left(x-6\right)\left(x+2\right)\)
a) Giải phương trình trên tập số thực:
\(x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
b) Giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x\sqrt{xy}=y^2\sqrt{y}\\\left(4x^3+y^3+3x^2\sqrt{x}\right)\left(15\sqrt{x}+y\right)=3\sqrt{x}\left(y\sqrt{y}+x\sqrt{y}+4x\sqrt{x}\right)^2\end{matrix}\right.\) ; với \(x,y\inℝ\)
tìm tập xác định của hàm số
a) \(y=log_2\left(2x^2+4x\right)\)
b) \(y=log_2\left(x^2-4\right)\)
c) \(y=log_3\left(x^2+3x-4\right)\)
d) \(y=log_2\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
e) \(y=log\left(x^2-4\right)\left(X+9\right)\)
xét tính đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{x^2-4x-3}\)
b) \(y=\sqrt{x^3-4x^2}\)
c) \(y=\left(2x+3\right)^{12}\left(6-5x\right)^9\left(x-7\right)^5\)
d) \(y=\sqrt{2x^3-3x^2}\)