tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\dfrac{x^2+3x+2}{3x+2}\)
b) \(y=\sqrt{3x+6x^2}\)
c) \(y=\sqrt{16-x^2}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-2x+2}{x^2+3}\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{4x-x^2}\)
b) \(y=\sqrt{16-x^2}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-2x+2}{x^2+3}\)
xét tính đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{x^2-4x-3}\)
b) \(y=\sqrt{x^3-4x^2}\)
c) \(y=\left(2x+3\right)^{12}\left(6-5x\right)^9\left(x-7\right)^5\)
d) \(y=\sqrt{2x^3-3x^2}\)
xét tính đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{3x^3-x^2-x}\)
b) \(y=\sqrt{x^2-x-1}\)
c) \(y=\sqrt{x^2-2x}\)
d) \(y=\sqrt{3x^2-2x+1}\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\left(5x-10\right)^4\)
b) \(y=\left(-x-1\right)\left(x+2\right)^4\)
c) \(y=\left(x^3-1\right)^3\)
d) \(y=\left(x^2-1\right)\left(x+2\right)\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\left(x^2-1\right)^2\)
b) \(y=\left(3x+4\right)^3\)
c) \(y=\left(x+3\right)^2\left(x-1\right)\)
d) \(y=\left(2x+2\right)\left(x^3-1\right)\)
tìm khoảng đồng biến nghịch biến
a) \(y=\left(x+2\right)^2\)
b) \(y=\left(x^2-1\right)\left(x+2\right)\)
c) \(y=\left(x+2\right)\left(2x^2-3\right)\)
d) \(y=\left(x-1\right)^2\left(x+2\right)\)
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=x^2+3x-6x^6+\dfrac{2x-3}{x-1}\)
b) \(y=3x^2-4x+\sqrt{2x^2-3x+1}\)
c) \(y=\sqrt{4x^2-3x+1}-4\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)