Cho n ∈ ℕ * và 1 + x n = a n + a 1 x + . . . + a n x n . Biết rằng tồn tại số nguyên k 1 ≤ k ≤ n - 1 sao cho a k - 1 2 = a k 9 = a k + 1 24 .Tính n?
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
Cho hai tập A = x ∈ ℝ ( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 − 3 x − 2 ) = 0 và B = n ∈ ℕ * 3 < n 2 < 30 . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = 2 ; 4
B. A ∩ B = 2
C. A ∩ B = 4 ; 5
D. A ∩ B = 3
Số phần tử của tập A = ( − 1 ) 2 n + 1 , n ∈ ℕ * A = ( − 1 ) 2 n + 1 , n ∈ ℕ * là:
A. 3
B. 1
C. Vô số
D. 2
Đáp án A
Ta có: ( − 1 ) 2 n + 1 = − 1 , ∀ n ∈ ℕ * nên A = {-1}
Vậy A chỉ có 1 phần tử
Những số nào sau đây chia cho 8 dư 1?
8.n (với n ∈ ℕ)
8.n + 1 (với n ∈ ℕ)
8.n - 1 (với n ∈ ℕ*)
8.(n + 1) (với n ∈ ℕ)
8.(n + 1) + 1 (với n ∈ ℕ)
Số chia 8 dư 1 có dạng 8x + 1 (với x thuộc N)
Xét từng đáp án:
8n \(⋮\)8 (loại) (n thuộc N)
8n + 1 (chọn) (...)
8n - 1 = 8n + 8 - 7 = 8.(n + 1) - 7 chia 8 dư 7 (loại) (...)
8.(n + 1) \(⋮\)8 (loại) (...)
8.(n + 1) + 1 chia 8 dư 1 (chọn) (...)
Vì 8.(n + 1) \(⋮\)8 và 1 chia 8 dư 1
Vậy có 8n + 1 và 8.(n + 1) + 1 thỏa mãn đề bài
Tìm x: (3x + 29) chia hết cho (x + 5)
Chứng minh rằng: a . (a + 1) . (a + 2) chia hết cho 2 và 3 với a ∈ ℕ
A = (n + 1) . (3n + 2) chia hết cho 2 với n ∈ ℕ
Nếu (ab + cd + eg) chia hết cho 11 thì abcdeg chia hết cho 11
Cho các tập hợp: A = { m ∈ ℕ | m là ước của 16} } ; B = { n ∈ ℕ | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
A. ∅
B. { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
C. { ± 1 ; ± 2 ; ± 4 ; ± 8 }
D. { 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 }
Cho n ∈ ℕ * v à 1 + x n = a 0 + a 1 x + . . . + a n x n . Biết rằng tồn tại số nguyên k 1 ≤ k ≤ n - 1 sao cho a k - 1 2 = a k 9 = a k + 1 24 .Tính n = ?.
A. 10
B. 11
C. 20
D. 22
Chọn A.
Phương pháp: Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton.
Cách giải: Hệ số của số hạng tổng quát của khai triển trên là a k = C n k
Cho x.y\(\varepsilonℚ\)và \(\frac{x^{n+1}}{y^n}+\frac{y^{n+1}}{x^n}=2\)(với n \(\varepsilon\)\(ℕ^∗\))
CMR \(1-xy=k^2\)
Cho n ∈ ℕ thỏa mãn nC1+nC2+...+nCn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển [ ( 12 - n ) x + 1 ] n thành đa thức
A.2.
B.90.
C.45.
D.180.
Cho đa thức f(x) = ( 1 + 3 x ) n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . . + a n x n ( n ∈ ℕ * ) . Tìm hệ số a 3 , biết rằng: a 1 + 2 a 2 + . . . . + n a n = 49152n
A. a 3 = 945
B. a 3 = 252
C. a 3 = 5670
D. a 3 = 1512
Chọn D
Đạo hàm hai vế f(x)
Số hạng tổng quát thứ k + 1 trong khai triển thành đa thức của