Điền số thích hợp vào ô trống
18dm – 7 dm = ... dm
Điền số thích hợp vào ô trống sau: 53 , 2 d m = □ d m □ c m
Ta có:
53 , 2 d m = 53 2 10 d m = 53 d m + 2 10 d m = 53 d m + 2 c m = 53 d m 2 c m
Vậy 53 , 2 d m = 53 d m 2 c m
Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 53; 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = …….... cm
1 dm = ………... cm
20 cm = ………..dm
10 cm = 1 dm
9 dm = 90 cm
1 dm = 10 cm
20 cm = 2 dm
Điền số thích hợp vào ô trống
1 dm = ... cm
Ta có 1dm = 10 cm
Số cần điền vào chỗ trống là 10
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
83dm5mm = ... dm
A. 8,35
B. 83,5
C. 83,05
D. 8305
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1 d m = 100 m m hay 1 m m = 1 100 d m
Nên 83 d m 5 m m = 83 5 100 d m = 83 , 05 d m
Vậy 83 d m 5 m m = 83 , 05 d m
Đáp án C
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi tròn có đường kính 25dm là c dm.
Chu vi hình tròn đó là:
25 × 3,14 = 78,5 (dm)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 3,25% của B là 5,2dm. Vậy B = c dm
B cần tìm là: 5,2 : 3,25 × 100 = 160 (dm)
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 160.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 m 5 dm =……..dm
b. 6 m 7 cm =……..cm
a) 3 m 5 dm = 35 dm
b) 6 m 7 cm = 607 cm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút