Ta có 1dm = 10 cm
Số cần điền vào chỗ trống là 10
Ta có 1dm = 10 cm
Số cần điền vào chỗ trống là 10
Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = …….... cm
1 dm = ………... cm
20 cm = ………..dm
Điền số thích hợp vào ô trống
18dm – 7 dm = ... dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm
A. 300
B. 3
C. 30
D. 35
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Đoạn thẳng AB dài .... cm hoặc ... dm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là