Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 13 36 . . . 13 25
A. >
B. =
C. <
So sánh: 1/7 + 1/13 + 1/25 + 1/19 + 1/97 …..1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -5/13 ... -7/13
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
bài 30:điền dấu(<,>,=) vào chỗ thích hợp
a)24+32....16+43
b)58-25...67-36
c)42+13...88-33
Điền dấu(> ; < ; =) vào chỗ thích hợp
a) 24 + 32.. < ..16 + 43
b) 58 - 25. > ..67 - 36
c) 42 + 13. = ..88 - 33
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 13+....<57
b/Số bé nhất điền vào chỗ chấm là số nào? ....+12>24
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm
a. 15 17 … 1
b. 3 10 . . . 2 5
c. 3,125 ... 2,075
d. 56,9 ... 56
a 15/17 < 1
b 3/10 < 2/5
c 3,125 > 2,075
d 56,9 >56
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút ... 7 giờ 13 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có: 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút = 6 giờ 83 phút.
Mà 83 phút = 60 phút + 23 phút = 1 giờ 23 phút.
Do đó, 6 giờ 83 phút = 7 giờ 23 phút.
Lại có: 7 giờ 23 phút > 7 giờ 13 phút
Vậy 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút > 7 giờ 13 phút.
Đáp án A
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
a/ 30, 36, 42, 48, 54, 60. b, 25, 30, 35, 40, 45, 50