Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây
b- 1 tạ 8kg = ……. kg
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
b. 5 yến 8kg = ……. kg
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
4362g = ………kg ………g = ….,………kg
2002g = 2,002………
4362g = 4kg 362g = 4,362kg
2002g = 2,002kg
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn
2 tấn 7kg = 2,007 ………
5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn
2 tấn 7kg = 2,007 tấn
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………
6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
24,7dm=2,47m
2,34kg=0,0234 ta
345,04m=3,4504km
123,08cm=1,2308m
705kg=0,705tan
1045g=1,045kg
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
58 tấn = 580 tạ nha bạn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Bài 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 45 cm = 245 ....
b) 5 tấn 6.... = 56 tạ
c) 4m242 ...= 442 dm2
d) 1 giờ 7...= 67 phút
a) 2m 45 cm = 245 cm
b) 5 tấn 6 tạ = 56 tạ
c) 4m2 42dm2 = 442dm2
d) 1 giờ 7 phút = 67 phút
a) 2m 45 cm = 245 cm
b) 5 tấn 6 tạ = 56 tạ
c) 4m2 42dm2 = 442dm2
d) 1 giờ 7 phúp = 67 phút
a, 2 m 45 cm = 245 cm
b, 5 tấn 6 tạ = 56 tạ
c, 4 m2 42 dm2 = 442 dm2
d, 1 giờ 7 phút = 67 phút