Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm là
A. 0,2418
B. 2,418
C. 24,18
D. 204,18
A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Viết́ số thập phân có-
-5 đơn vị bả̉̉̉̉̉y phần mười
-ba mươi hai đơn vị tám phần mười năm phần trăm
-không đơn vị một phần trăm
-không đơn vị ba trăm linh bốn phần nghìn
Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A 300028604
B 30028604
C 3028604
D 30286040
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Các bạn giúp mình với :
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:.........
b) Ba và bốn phần chín:.......
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:.........
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:........
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:..\(\frac{89}{100}\).......
b) Ba và bốn phần chín:..\(3\frac{4}{9}\).....
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:...48,93......
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:.39,208.......
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505
B. 724455
C. 72455
D. 7240455
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003