Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505
B. 724455
C. 72455
D. 7240455
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
“Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042
B. 3 515 420
C. 3 155 042
D. 3 515 024
Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A 300028604
B 30028604
C 3028604
D 30286040
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003