Tính giá trị của lũy thừa 2 6 ta được
A. 32
B. 64
C. 16
D. 128
viết số 64 thành lũy thừa ta được
A.4^16 B.4^3 C.3^4 D.8^8
Ta có:
\(64=2^6=2^{2\cdot3}=\left(2^2\right)^3=4^3\)
⇒ Chọn B
\(64=4.4.4=4^3\Rightarrow B\)
Loại \(A\) và \(D\) vì \(4^{16}>4^{3}=64\) và \(8^{8}=(2^{3})^{8}=2^{24}=4^{12}>4^{3}=64\); \(3^{4}=3.3.3.3=81>64\) (loại)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
tính giá trị của biểu thức 1/2+1/4+1/8+1/16+1/32+1/64+1/128
\(\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{32}+\frac{1}{64}+\frac{1}{128}\)
\(=\frac{1x64}{2x64}+\frac{1x32}{4x32}+\frac{1x16}{8x16}+\frac{1x8}{16x8}+\frac{1x4}{32x4}+\frac{1x2}{64x2}+\frac{1}{128}\)
\(=\frac{64}{128}+\frac{32}{128}+\frac{16}{128}+\frac{8}{128}+\frac{4}{128}+\frac{2}{128}+\frac{1}{128}\)
\(=\left(\frac{64}{128}+\frac{1}{128}\right)+\left(\frac{32}{128}+\frac{8}{128}\right)+\left(\frac{16}{128}+\frac{4}{128}\right)\)
\(=\frac{65}{128}+\frac{40}{128}+\frac{20}{128}\)
\(=125\)
nhầm , phải bằng\(\frac{125}{128}\)mới đúng
(cách làm ở dưới)
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
a/ (26.16) :42
=(26.22) :(22)2
=28 : 24=24=16
b/ (510:625) : 25
= (510:54) :52
=56 : 52=53=625
c/ (81.243):3
= (34.35) :3
= 39 :3=38 =6561
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 = 2 8 = 4 4
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2 = 1000 = 10 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 ;
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 ;
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 ;
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
a) A = 2 5 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 ( = 9 2 ) .
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 ( = 2 8 = 4 4 ) .
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2 = 1000 = 10 3 .
Viết giá trị của phép tính sau đây dưới dạng lũy thừa: 64^2 : 16^2
Giúp mình với, mình đang cần gấp.
64^2 : 16^2=4096:256=16=2^4 hoặc 4^2
64^2:16^2=4096:256=16=2^4
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
1.Tính giá trị của biểu thức :A=16^3.3^10+120.6^9/4^6.3^12+6^11
2.So sánh hợp lí các lũy thừa sau:(-32)^27 và (-18)^39
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82