Giải thích sự tương đương: x – 5 < 12 ⇔ x + 5 < 22
Giải thích sự tương đương :
a) \(2x< 3\Leftrightarrow3x< 4,5\)
b) \(x-5< 12\Leftrightarrow x+5< 22\)
c) \(-3x< 9\Leftrightarrow6x>-18\)
a: 2x<3
nên \(2x\cdot1.5< 3\cdot1.5\)
=>3x<4,5
b: \(x-5< 12\)
nên x-5+10<12+10
=>x+5<22
c: -3x<9
nên \(-3x\cdot\left(-2\right)>9\cdot\left(-2\right)\)
hay 6x>-18
Giải thích sự tương đương: x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2
x + 3 < 7 ⇔ x + 3 - 5 < 7-5 ( cộng -5 vào cả hai vế).
⇔ x – 2 < 2
Giải thích sự tương đương sau: x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
x – 3 > 1
⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).
Hay x + 3 > 7..
Vậy hai bpt trên tương đương.
Giải thích sự tương đương sau: -x < 2 ⇔ 3x > -6
–x < 2
⇔ (-x).(-3) > 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)
⇔ 3x > -6.
Vậy hai BPT trên tương đương.
Tìm m để 2 bất phương trình sau tương đương :
(mx + 5)/12 + (x-1)/2 >2 (1)
(x^2 +1)(x+22) <0 (2)
giải thích sự tương đương :
a) x-3 >1 <=> x+3>7
b) -x<2 <=> 3x > -6
Giải thích sự tương đương: -3x < 9 ⇔ 6x > -18
Nhân hai vế của bất phương trình -3x < 9 với -2.
Giải thích sự tương đương: 2x < 3 ⇔ 3x < 4,5
Nhân hai vế của bất phương trình 2x < 3 với 1,5.