Tính nhẩm: 12 : 6 =
Tính nhẩm: 12 : 6 =
Tính nhẩm: 12 : 6 =
Tính nhẩm
42 : 6 = ..... 48 : 6 = ..... 6 : 6 = ..... 12 : 3 = .....
18 : 6 = ..... 54 : 6 = ..... 30 : 6 = ..... 12 : 4 = .....
24 : 6 = ..... 60 : 6 = ..... 36 : 6 = ..... 12 : 6 = .....
42 : 6 = 7 48 : 6 = 8 6 : 6 = 1 12 : 3 = 4
18 : 6 = 3 54 : 6 = 9 30 : 6 = 5 12 : 4 = 3
Tính nhẩm:
12 − 8 = ..... 12 − 6 = .....
12 − 7 = ..... 12 − 9 = .....
12 − 4 = ..... 12 − 3 = .....
12 − 5 = ..... 12 − 2 = .....
Phương pháp giải:
Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
12 − 8 = 4 12 − 6 = 6
12 − 7 = 5 12 − 9 = 3
12 − 4 = 8 12 − 3 = 9
12 − 5 = 7 12 − 2 = 10
Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 12 000 x 4 = ?
Nhẩm: 12 nghìn x 4 = 48 nghìn
Vậy 12 000 x 4 = 48 000
Đề:
6 000 x 5
9 000 x 8
21 000 x 3
16 000 x 4
Tính nhẩm :
2 × 3 = ...... | 2 × 5 = ...... | 3 × 4 = ...... |
6 : 2 = ...... | 10 : 2 = ...... | 12 : 3 = ...... |
6 : 3 = ...... | 10 : 5 = ...... | 12 : 4 = ...... |
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị của phép nhân và phép chia rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 | 2 × 5 = 10 | 3 × 4 = 12 |
6 : 2 = 3 | 10 : 2 = 5 | 12 : 3 = 4 |
6 : 3 = 2 | 10 : 5 = 2 | 12 : 4 = 3 |
Tính nhẩm:
7 + 6 8 + 4 6 + 8 9 + 7
13 - 7 12 - 8 14 - 6 16 - 9
13 - 6 12 - 4 14 - 8 16 - 7
Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 13 000 - 6 000 = ? Nhẩm: 13 nghìn - 6 nghìn = 7 nghìn 13 000 - 6 000 = 7 000 |
a) 15 000 - 7 000 b) 12 000 - 5 000 c) 17 000 - 8 000
a) 15 000 – 7 000
Nhẩm: 15 nghìn – 7 nghìn = 8 nghìn
15 000 – 7 000 = 8 000
b) 12 000 – 5 000
Nhẩm: 12 nghìn – 5 nghìn = 7 nghìn
12 000 – 5 000 = 7 000
c) 17 000 – 8 000
Nhẩm: 17 nghìn – 8 nghìn = 9 nghìn
17 000 – 8 000 = 9 000
Tính nhẩm:
6 x 4 =
6 x 2 =
6 x 5 =
6 x 1 =
4 : 6 =
12 : 6 =
30 : 6 =
6 : 6 =
24 : 4 =
12 : 2 =
30 : 5 =
6 : 1 =
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau:
6 x 4 = 24
6 x 2 = 12
6 x 5 = 30
6 x 1 = 6
24 : 6 = 4
12 : 6 = 2
30 : 6 = 5
6 : 6 = 1
24 : 4 = 6
12 : 2 = 6
30 : 5 = 6
6 : 1 = 6
(có thể nêu nhận xét: lấy tích chia cho một thừa số được thừa số kia)