Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
45 phút = ………giờ = ………giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 phút = ...giờ
30 phút = ...giờ = 0,...giờ
45 phút = ...giờ = 0,...giờ
6 phút = ...giờ =...0,...giờ
15 phút = ...giờ = 0,...giờ
Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
Giá trị thích hợp của y để y – 9 giờ 45 phút x 2 = 1 giờ 15 phút là : y =……………….
y - 9 giờ 45 phút \(\times\) 2 = 1 giờ 15 phút
y - 19 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút
y = 1 giờ 15 phút + 19 giờ 30 phút
y = 20 giờ 45 phút
- Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ..........phút
2 tấn 45 kg = ..........kg
72 giờ = .........ngày
3 thế kỷ = ...........năm
3 giờ 20 phút = 200 phút
2 tấn 45 kg = 2045 kg
72 giờ = 3 ngày
3 thế kỷ = 300 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây= 2,3phút b) 2 m3 3 dm3 =2,003m3
80 phút =2\(\dfrac{1}{3}\)giờ 45 cm3 =0,045dm3
1 giờ 40 phút =1\(\dfrac{2}{3}\)giờ 5/4 m3 =1,25 dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ 45 phút = ............... giờ
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 2 giờ = ……….. phút là số nào ?
A.15
B.30
C.45
1 2 g i ờ = 1 2 x 60 p h ú t = 30 p h ú t
Chọn B.30
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 3 giờ 45 phút = …………………….. giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 giờ 45 phút = ........ phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 phút = ...giờ
30 phút = ...giờ = 0,...giờ
45 phút = ...giờ = 0,...giờ
6 phút = ...giờ =...0,...giờ
15 phút = ...giờ = 0,...giờ
12 phút = ...giờ = 0,...giờ
1 giờ 30 phút = ...giờ
3 giờ 15 phút = ...giờ
90 phút = ...giờ
2 giờ 12 phút = ...giờ