Điền vào bảng 17-2
Dựa vào kiến thức đã biết, hình 16-1 và quan sát hình 17-1, điền vào bảng 17-1.
Bảng 17-1. Nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim
Các ngăn tim co | Nơi máu đc bơm tới |
Tâm nhĩ trái co | Tâm thất trái |
Tâm nhĩ phải co | Tâm thất phải |
Tâm thất trái co | Vòng tuần hoàn lớn |
Tâm thất phải co | Vòng tuần hoàn nhỏ |
cho bảng kích thước 10x10 gồm 100 ô, điền vào mỗi ô vuông của bảng 1 số tự nhiên không vượt quá 10 sao cho 2 số được điền ở 2 ô vuông chung cạnh hoặc đỉnh nguyên tố cùng nhau. chứng minh bảng ô vuông đã cho có 1 số xuất hiện ít nhất 17 lần
diện tích nhà của các hộ gia đình trong một khu chung cư được thống kê trong bảng 17(dơn vị:m^2).Hãy điền vào các cột 2,4
Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình bs.17 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
a | 6 | 16 | 24 | 32 | 16 |
d | 5 | 10 | 15 | 20 | 17 |
h | 4 | 6 | 9 | 12 | 15 |
Diện tích đáy | 36 | 256 | 576 | 1024 | 256 |
Diện tích xung quanh | 60 | 320 | 720 | 1280 | 544 |
Diện tích toàn phần | 96 | 576 | 1296 | 2304 | 800 |
Thể tích | 48 | 512 | 1728 | 4096 | 1280 |
diện tích nhà ở của các hộ gia đình trong một khu chung cư được thống kê trong bảng 17 (đơn vị: m^2). Hãy điền vào các cột 2,4 và tính số trung bình cộng
Cho bảng gồm 10 ô như sau:
|
17 |
|
36 |
|
|
19 |
|
|
|
Hãy điền số vào ô trống sao cho tổng của 4 số ở 4 ô liền nhau bằng 100.
Tổng của ô thứ ba, ô thứ tư và ô thứ năm là:
100 - 17 = 83
Số ở ô thứ sáu là:
100 - 83 = 17
Số ở ô thứ năm là:
100 - (36 + 17 + 19) = 28
Số ở ô thứ ba là:
100 - (36 + 28 + 17) = 19
Số ở ô thứ nhất là:
100 - (17 + 19 + 36) = 28
Số ở ô thứ tám là:
100 - (19 + 17 + 28) = 36
Số ở ô thứ chín là:
100 - ( 36 + 19 + 17) = 28
Số ở ô thứ mười là:
100 - (28 + 36 + 19) = 17
Ta có bảng sau:
28 | 17 | 19 | 36 | 28 | 17 | 19 | 36 | 28 | 17 |
II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống
buy take go return be wear eat receive cut watch |
0. The seafood was very delicious.
17. Hoa _____________________________ a letter from her pen pal, Tim yesterday.
18. I __________________________________ to the movie theater last night.
19. They _______________________________ fish and crab for lunch.
20. Liz _______________________________ to Hanoi from Nha Trang two days ago.
21. He _______________________________ a blue shirt at his birthday party last week.
22. Mr. Robinson _______________________________ Liz a cap.
23. They _________________________________ the children to the zoo last Sunday.
24. Mai ________________________________ TV a lot last night.
25. We _______________________________ the grass around our house a week ago.
17 received
18 went
19 ate
20 returned
21 wore
22 bought
23 took
24 watched
25 cut
II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống
18. I went to the movie theater last night.
17. Hoa received a letter from her pen pal, Tim yesterday.
19. They ate fish and crab for lunch.
20. Liz returned to Hanoi from Nha Trang two days ago.
21. He wore a blue shirt at his birthday party last week.
22. Mr. Robinson bought Liz a cap.
23. They took the children to the zoo last Sunday.
24. Mai watched TV a lot last night.
25. We cut the grass around our house a week ago.
17 received
18 went
19 ate
20 returned
21 wore
22 bought
23 took
24 watched
25 Cut
II. Dùng các từ cho trong bảng sau ở thì quá khứ đơn để điền vào chỗ trống
buy take go return be wear eat receive cut watch |
0. The seafood was very delicious.
17. Hoa _____________________________ a letter from her pen pal, Tim yesterday.
18. I __________________________________ to the movie theater last night.
19. They _______________________________ fish and crab for lunch.
20. Liz _______________________________ to Hanoi from Nha Trang two days ago.
21. He _______________________________ a blue shirt at his birthday party last week.
22. Mr. Robinson _______________________________ Liz a cap.
23. They _________________________________ the children to the zoo last Sunday.
24. Mai ________________________________ TV a lot last night.
25. We _______________________________ the grass around our house a week ago.
was
received
went
ate
returned
wore
bought
took
watched
cut
17. received
18. went
19. ate
20. returned
21. wore
22. bought
23. took
24. watched
15. cut
Quan sát trong lớp học và điền thêm vào bảng những nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và sức khoẻ của học sinh vào bảng 41.3
Bảng 41.3. Bảng điền các nhân tố sinh thái trong lớp học
STT | Nhân tố sinh thái | Mức độ tác động |
---|---|---|
1 | Ánh sáng | Đủ ánh sáng để đọc sách |
2 | ... |
STT | Nhân tố sinh thái | Mức độ tác động |
---|---|---|
1 | Ánh sáng | Đủ ánh sáng để đọc sách |
2 | Nghe giảng | Lắng nghe thầy giảng |
3 | Viết bài | Chép bài đầy đủ |
4 | Trời nóng bức | Ngồi chật, khó chịu, ảnh hưởng đến học tập |
5 | Giáo viên giảng bài | Tác động tới học sinh, lắng nghe thầy cô giảng bài. |
6 | Bạn học ngồi cạnh nói chuyện trong giờ học | Nói chuyện trong giờ, không tập trung nghe giảng |