Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 15 phút
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 40 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 10 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 10 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 5 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 20 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 45 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: 30 phút
1 giờ = 60 phút. Để tìm xem các số phút trên chiếm bao nhiêu phần của một giờ, chúng ta chỉ cần lần số phút chia cho 60, sau đó rút gọn phân số (nếu có) là được.
Dùng phân số có mẫu số dương nhỏ nhất để biểu thị xem số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
a) 15 phút; b) 20 phút; c) 45 phút; d) 50 phút.
a) \(\frac{{15}}{{60}} = \frac{{15:15}}{{60:15}} = \frac{1}{4}\)
Vậy 15 phút chiếm \(\frac{1}{4}\) giờ.
b) \(\frac{{20}}{{60}} = \frac{{20:20}}{{60:20}} = \frac{1}{3}\)
Vậy 20 phút chiếm \(\frac{1}{3}\) giờ
c) \(\frac{{45}}{{60}} = \frac{{45:15}}{{60:15}} = \frac{3}{4}\)
Vậy 45 phút chiếm \(\frac{3}{4}\) giờ.
d) \(\frac{{50}}{{60}} = \frac{{50:10}}{{60:10}} = \frac{5}{6}\)
Vậy 50 phút chiếm \(\frac{5}{6}\) giờ.
a: \(15p=\dfrac{1}{4}h\)
b: \(20p=\dfrac{1}{3}h\)
c: \(45p=\dfrac{3}{4}h\)
d: \(50p=\dfrac{5}{6}h\)
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ :
a) 15 phút
b) 30 phút
c) 45 phút
d) 20 phút
e) 40 phút
g) 10 phút
h) 5 phút
a) 15 phút=\(\dfrac{1}{4}\)giờ
b)30 phút=\(\dfrac{1}{2}\)giờ
c)45 phút=\(\dfrac{3}{4}\)giờ
d)20 phút=\(\dfrac{1}{5}\)giờ
e)40 phút=\(\dfrac{2}{3}\)giờ
g)10 phút=\(\dfrac{1}{6}\)giờ
h)5 phút=\(\dfrac{1}{12}\)giờ