Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Tổng của 39 và 22 là
A. 61
B. 71
C. 81
D. 51
Bài 6 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi, tuổi cháu bằng 1 8 tuổi ông. Hỏi năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là bao nhiêu?
A. 70 tuổi B. 72 tuổi C. 77 tuổi D. 81 tuổi
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Phân số nào là phân số thập phân?
A. 3 4
B. 100 34
C. 17 1000
D. 58 3000
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là:
A. 512. B. 5120. C. 5102. D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488. B. 388. C. 588. D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005. B. 605. C. 6050. D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364. B. 1790. C. 562. D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450. B. 900. C. 180. D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54. B. 35. C. 46. D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 186 954 + 247 436. b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139. d. 4935 : 44. giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
của 24 kg là:
A. 1kg
B. 3 kg
C. 6 kg
D. 8 kg
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là
A. 30
B. 34
C. 72
D. 120
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:
A.0,16 % B. 1,6%
C.4 % D. 16%
Câu 2:(1điểm): Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 24% B. 48%
C. 20 % D. 0,24 %
Câu 3: (1 điểm) Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương là :
A. 21 B.2,1
C.0,21 D. 0,021
Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7 là :
A. 2,56 B. 25,6
C. 256 D. 26,5
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:
A. 0,4 % B. 40 %
C. 0,6 % D. 60 %
Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg là :
A. 1 lít B. 10 lít
C. 4,225 lít D. 100 lít
Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5 B. 0,5 C. 0,2 D. 2
b, 24,16m3 = …… dm3
A.241,6 B. 2 416 C. 24 160 D. 24,16000
c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là:
A. 0,4 % B. 4% C. 14% D. 40%
d) Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 9 m. Tính chu vi của hình bên:
13,13 m B. 23,13 m C. 33,03 m D. 23
A) Đáp án là : B hoặc C B)Khoanh C C)Khoanh D D) Khoanh ....
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ; b. m1/2 =................dm2
6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
C. Cạnh BC vuông góc với CD
D. Cạnh AB song song với DC
II. TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258 b. 798643-56429 c. 245 x 304 d. 2599 :23
2.Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)
4. Tính nhanh: ( 0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm lẻ một
Câu 5:
a: \(254600cm^2=2m^254600cm^2\)
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: ....Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm bảy mươi năm nghìn bốn trăm linh mốt.........................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = ...25....m2....4600.....cm2 ; b. m\(\dfrac{1}{2}\) =................dm2