Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
- Tính giá trị các vế có phép toán.
- Số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn
- Hai số đều có 2 chữ số : So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 30, 36, 42, …., …., ….. b, 25, 30, 35, …., …., …..
a/ 30, 36, 42, 48, 54, 60. b, 25, 30, 35, 40, 45, 50
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3/4 ... 12/16
b. 12/11 ... 12/17
c. 5/8 = ... /40
d. 28/35 ... 26/35
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Kết quả 3 5 của 30 là:................................
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 giờ = … phút
A. 7 phút B. 9 phút C. 6 phút D. 5 phút
Câu 6: Tính: 35 x 49 + 51 x 35 = ….
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 7: Tính: (1 + 3 + 5 +….+ 99) x ( 3 72 – 36 x 6)
A. 5411 B. 10822 C. 1 D. 0
Câu 5: 6 phút
Câu 6: 3500
Câu 7: 0
Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 giờ = … phút
A. 7 phút B. 9 phút C. 6 phút D. 5 phút
Câu 6: Tính: 35 x 49 + 51 x 35 = ….
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 7: Tính: (1 + 3 + 5 +….+ 99) x ( 3 72 – 36 x 6)
A. 5411 B. 10822 C. 1 D. 0
Phân số điền vào chỗ chấm 6/7 = 30/..... là:
A.21
B.30
C.35
D.14
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
35 – 5 .... 35 - 4 43 + 3 ..... 43 - 3
30 - 20 .... 40 - 30 31 + 42 ..... 41 + 32
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32