Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1
D. 1000
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
0,6% = ............Số thíchthích hợp điền vào chỗ trống
A.6/10
B.6/100
C.6/1000
D.6/10000
Giúp mik nha
chọn C
k mình đi,mình giải cho bạn 4 bài rồi nhớ,bạn thử xem xem
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 % của 160 là :?
2 % của 1000 kg là :?
15 % của 160 là : 24
2 % của 1000 kg là : 20
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 % của 160 là :?
2 % của 1000 kg là :?
15 % của 160 là : 24
2 % của 1000 kg là : 20
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 % của 160 là ?
2 % của 1000 kg là ?
15 % của 160 là : 24
2 % của 1000 kg là : 20
điền vào chỗ trống thích hợp:2km6cm>...cm
A 206, B 2006, C 2060, D 20006
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Câu 1 :
37+13+10=60
Câu 2 :
29>12+16>27
Câu 3 :
số liền trước 40 là : 39
số liền sau 40 là : 41
Câu 4 :
Bài giải :
Hùng còn lại số viên bi là :
8-3=5(viên )
đáp số : 5 viên bi
Câu 5 :
10+2+7=19
29-9-10=10
1.C
2.D
3.B
4. Hùng còn số bút màu là :
8 - 3 = 5 ( cái bút )
Đáp số : 5 cái bút
5. 10 + 2 + 7 =19
29 - 9 -10 = 10
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Số liền trước là 38,39. Liền sau là 41,42,43
Câu 4:
Giải
Số bút chì mầu Hùng còn lại là
8 - 3 = 5 ( bút chì màu )
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7
29 - 9 - 10