a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 c m 2 . . . . . 3 d m 2 10 c m 2
1970 c m 2 . . . . . 19 d m 2 69 c m 2
400 kg ...... 4 tạ
4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g