Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
so sánh mỗi cặp phân số sau bằng 3 hoặc 4 cách rồi điền dấu thích hợp vào giữa chũng.
a. 2/9 và 4/10 b. 4/9 và 6/10 c. 3/8 và 4/7 d. 5/9 và 7/10
a; Cách một:
\(\dfrac{2}{9}\) = \(\dfrac{2\times2}{9\times2}\) = \(\dfrac{4}{18}\) < \(\dfrac{4}{10}\) Vậy \(\dfrac{2}{9}\) < \(\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{4}{9}\) = \(\dfrac{4\times3}{9\times3}\) = \(\dfrac{12}{27}\); \(\dfrac{6}{10}\) = \(\dfrac{6\times2}{10\times2}\) = \(\dfrac{12}{20}\)
Vì \(\dfrac{12}{27}\) < \(\dfrac{12}{20}\) vậy \(\dfrac{4}{9}\) < \(\dfrac{12}{20}\)
\(\dfrac{3}{8}\) = \(\dfrac{3\times4}{8\times4}\) = \(\dfrac{12}{24}\); \(\dfrac{4}{7}\) = \(\dfrac{4\times3}{7\times3}\) = \(\dfrac{12}{21}\)
Vậy \(\dfrac{3}{8}\) < \(\dfrac{4}{7}\)
\(\dfrac{5}{9}\) = \(\dfrac{5\times7}{9\times7}\) = \(\dfrac{35}{63}\); \(\dfrac{7}{10}\) = \(\dfrac{7\times5}{10\times5}\) = \(\dfrac{35}{50}\)
Vì \(\dfrac{35}{63}\) < \(\dfrac{35}{50}\) vậy \(\dfrac{5}{9}\) < \(\dfrac{7}{10}\)
Cách hai:
a; \(\dfrac{2}{9}\) = \(\dfrac{2\times10}{9\times10}\) = \(\dfrac{20}{90}\); \(\dfrac{4}{10}\) = \(\dfrac{4\times9}{10\times9}\) = \(\dfrac{36}{90}\)
Vì \(\dfrac{20}{90}\) < \(\dfrac{36}{90}\) vậy \(\dfrac{2}{9}\) < \(\dfrac{4}{10}\)
b; \(\dfrac{4}{9}\) = \(\dfrac{4\times10}{9\times10}\) = \(\dfrac{40}{90}\); \(\dfrac{6}{10}\) = \(\dfrac{6\times9}{10\times9}\) = \(\dfrac{54}{90}\)
Vì \(\dfrac{40}{90}\) < \(\dfrac{54}{90}\) vậy \(\dfrac{4}{9}\) < \(\dfrac{6}{10}\)
c; \(\dfrac{3}{8}\) = \(\dfrac{3\times7}{8\times7}\) = \(\dfrac{21}{56}\); \(\dfrac{4}{7}\) = \(\dfrac{4\times8}{7\times8}\) = \(\dfrac{32}{56}\)
Vì \(\dfrac{21}{56}\) < \(\dfrac{32}{56}\) vậy \(\dfrac{3}{8}\) < \(\dfrac{4}{7}\)
d; \(\dfrac{5}{9}\) = \(\dfrac{5\times10}{9\times10}\) = \(\dfrac{50}{90}\); \(\dfrac{7}{10}\) = \(\dfrac{7\times9}{10\times9}\) = \(\dfrac{63}{90}\)
Vì \(\dfrac{50}{90}\) < \(\dfrac{63}{90}\) vậy \(\dfrac{5}{9}\) < \(\dfrac{7}{10}\)
Cách ba:
a; \(\dfrac{2}{9}\) < \(\dfrac{2+2}{9+2}\) = \(\dfrac{4}{11}\) < \(\dfrac{4}{10}\) vậy \(\dfrac{2}{9}\) < \(\dfrac{4}{10}\)
b; \(\dfrac{4}{9}\) < \(\dfrac{4+2}{9+2}\) < \(\dfrac{6}{11}\) < \(\dfrac{6}{10}\) vậy \(\dfrac{4}{9}\) < \(\dfrac{6}{10}\)
c; \(\dfrac{3}{8}\) < \(\dfrac{3+1}{8+1}\) = \(\dfrac{4}{9}\) < \(\dfrac{4}{7}\) vậy \(\dfrac{3}{8}\) < \(\dfrac{4}{7}\)
d; \(\dfrac{5}{9}\) < \(\dfrac{5+2}{9+2}\) = \(\dfrac{7}{11}\) < \(\dfrac{7}{10}\) vậy \(\dfrac{5}{9}\) < \(\dfrac{7}{10}\)
2/3 x 3/4 x 4/5 ..... ( 1 - 1/3) x ( 1 - 1/3) x ( 1 - 1/5)
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với ! Mik sẽ tick
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
bài 1 :
tập hợp A có 1 phần tử
tập hợp B có 7 phần tử
bài 2 :
a) 3 ∈ A c) 3 ∉ B d) {4,m,3,n} ∈ A
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
a) tính bằng cách hợp lý
4/5 x 3/7 + 4/7 x 4/5=?
b) điền các phân số thích hợp vào chỗ chấm
4/3<...<...<...<...<...<5/3
a/ 4/5x3/7+4/7x4/5
=4/5x(3/7+4/7)
=4/5x1=4/5
B/ ta có : 4/3=24/18
5/3=30/18
=> các phân số cần điền:24/18;25/18;26/18;27/18;28/18;29/18
a
4/5x3/7+4/7x4/5
=4/5x(3/7+4/7)
=4/5x1
=4/5
b)
tui chưa biết làm