(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
1.Dien<,>,=.
a)13:x....12:x
b)215:3.....215-215+215-215
c)m:n.....m+n(n khac 0 va m lon hon hoac bang n)
1. Dien<;>;=
a) 13:x. >. 12:x
b) 215:3. >. 215-215+215-215
c) m:n. < m+n(n khac 0 va m lon hon hoac bang n)
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2 9 ... 2 15
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai phân số 2 9 và 2 15 đều có tử số là 2 và 9 < 15 nên 2 9 > 2 15 .
Vậy 2 9 > 2 15
Đáp án A
1. Tìm số phần sử của mỗi tập hợp sau:
A= {x thuộc N sao/ x<8}
B= {x thuộc N / x-8 = 12}
C= {x thuộc N/ 117 < x< 118}
E={x thuộc N / x+ 453= 453}
D= {x thuộc N / 13 bé hơn hoặc bằng x < 14}
H= { 21,23,25,........,215}
F= { x thuộc P / x có 2 chữ số}
K= { 135, 144,153, .............., 351}
M= { 57,60,63,........., 423}
tập hợp A có 7 phần tử
tập hợp B có 1 phần tử
tập hợp C có 0 phần tử
tập hợp E có 1 phần tử
tập hợp D có 1 phần tử
tập hợp H có 98 phần tử
tập hợp F có 20 phần tử
tập hợp K có 25 phần tử
tập hợp M có 123 phần tử
Điền >,<,= vào chỗ chấm
m ✖️ n ⭕️ m ➖ n ( n khác 0 và m lớn hơn 0 hoặc bằng n )
* Nếu n #0 m #0 thì m*n > m-n
*Nếu n #0 m=n thì m*n = m>n
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau:
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423 }
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a ) 7 9 − ... 9 = 1 9 ; b ) 2 ... − 2 15 = − 8 15 c ) − 11 14 − − 4 ... = − 3 14 ; d ) ... 21 − 1 3 = − 1 7
a ) 7 9 − 6 9 = 1 9 b ) 2 − 5 − 2 15 = − 8 15
c ) − 11 14 − − 4 7 = − 3 14 ; d ) 4 21 − 1 3 = − 1 7
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
a. m x ........ = ......... x m = m
b. n x ........ = ............ x n = 0
c. ( a + b ) x c = a x ......... + b x .........
d. p x r x q x r = r x ( p + ....... )
a: \(m\cdot1=1\cdot m=m\)
b: \(n\cdot0=0\cdot n=0\)
c: \(\left(a+b\right)\cdot c=a\cdot b+b\cdot c\)
d: \(p\cdot r+q\cdot r=r\cdot\left(p+q\right)\)
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a) 7 9 − ... 9 = 1 9
b) 2 ... − 2 15 = − 8 15
a ) 7 9 − 6 9 = 1 9 b ) 2 − 5 − 2 15 = − 8 15