Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
486 : 36 … 378 : 2,8
A. >
B. <
C. =
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404
b) 42 + 100 … 124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 … 100 + 1
e) 378 … 387 c) 521 … 521
g) 945 … 900 + 45
a) 400 < 404
b) 42 + 100 >124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 < 100 + 1
e) 378 < 387
g) 945 = 900 + 45
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
12,27 × 4,9 … 20,5 × 3,4
A. =
B. <
C. >
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền vào chỗ chấm:(chọn đáp án thích hợp)
2,6,14,.....62,126.
A,32 B,28 C,30 D,40 E,36
Ta có:
`2 + 4 = 6`
`6 + 8 = 14`
....
`62 + 64 = 126`
Mà: `4 \times 2 = 8; 64 = 16 \times 2`
`\Rightarrow` Số tiếp theo của dãy số đó là: `(8 \times 2) + 14 = 30`
Chọn C.
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
36 + 7 ... 36 + 8
35 + 6 ... 51
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm :
53,4 : 4 ........ 13,5
A >
B <
C =
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
1378 ... 968
A. >
B. <
C. =
Số 1378 có nhiều chữ số hơn số 968 nên 1378>968.
Vậy 1378>968.
Đáp án A