Đơn vị của tần số là:
A. Ki-lô-mét (km)
B. Giờ (h)
C. Héc (Hz)
D. Mét trên giây( (m/s)
đơn vị nào sau đây dùng cho biên độ dao động
a) mili mét
b) héc ( hz )
c) mét trên giây
d) giây
Câu 22: Đơn vị tần số là?
A. Mét(m) B. Kilôgam(kg) C. Niu tơn(N) D. Héc(Hz)
Câu 23: Vật phát ra âm cao khi?
A. Vật dao động mạnh hơn. B. Vật dao động chậm hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn D. Tần số dao động lớn hơn
Câu 24: Vật phát ra âm thấp khi?
A. Vật dao động mạnh hơn. B. Tần số dao động nhỏ hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn D. Tần số dao động lớn hơn
Câu 25: Âm trầm, âm bổng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ to của vật B. Độ dài của vật
C. Tần số dao động của vật D. Khối lượng của vật
Câu 26: Độ to của âm phụ thuộc vào?
A. Người gẩy dây đàn B. Mặt trống
C. Biên độ dao động D. Đơn vị đo độ to của âm
Tính tổng :
a ) Với đơn vị đo là ki - lô - mét : 3,6 km + 2,075 m + 872 m
b ) Với đơn vị đo là tấn : 1,28 tấn + 2780 kg + 10,34 tạ
c ) Với đơn vị đo là héc - ta : 2,05 km2 + 30,6 ha + 6500 m2
a) Đổi 2,075m = 0,002075km
872m = 0,872km
=> 3,6 + 0,002075 + 0,872 = 4.474072km
b) Đổi 2780kg = 2,78 tấn
10,34 tạ = 1,034 tấn
=> 1,28 + 2,78 + 1,034 = 5,094 tấn
c) Đổi 2,05km2 = 205ha
6500m2= 0,65ha
=> 205 + 30,6 + 0,65 = 236,25 ha
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc O theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm -40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki-lô-mét)
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực -40?
Vật đã chuyển động được quãng đường là:
0 – (- 40) = 40 (km)
Để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực -40, ta sử dụng khái niệm giá trị tuyệt đối (|-40| = 40)
vật đã đi được 40km sau 1h
biểu diễn bằng cách lấy khoảng cách từ 0 đến -40 trên trục số
Một xe lửa chuyển động trên quãng đường dài 378 km trong thời gian 10 giờ Tính vận tốc của xe lửa a đơn vị km/ h và mét trên giây
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Ki-lô-mét: 7 h m ; 13 d a m ; 207 m ;
b) Ki-lô-mét vuông: 72 h m 2 ; 1073 d a m 2 .
a ) 7 10 ; 13 100 ; 207 1000 b ) 72 100 ; 1073 10000
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 12,6 km , biết rằng 1/2 chiều dài bằng 2/3 chiều rộng . Tinh diện tích khu rừng đó với đơn vị đo ki-lô-mét vuông, héc-ta
nửa chu vi khu rừng là:
12,6 : 2 = 6,3 (km)
quy đồng mẫu số hai phân số:
1/2 = 3/6
2/3 = 4/6
vậy tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 3/4
tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
chiều dài khu rừng là:
6,3 : 7 x 4 = 3,6 (km)
chiều rộng khu rừng là:
6,3 - 3,6 = 2,7 (km)
diện tích khu rừng là:
3,6 x 2,7 = 9,72 (km2)
9,72 km2 = 972 ha.
đáp số: 9,72 km2.
972 ha.
thử lại coi được không nha Hà!!!
nửa chu vi khu rừng là:
12,6 : 2 = 6,3 (km)
quy đồng mẫu số hai phân số:
1/2 = 3/6
2/3 = 4/6
vậy tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 3/4
tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
chiều dài khu rừng là:
6,3 : 7 x 4 = 3,6 (km)
chiều rộng khu rừng là:
6,3 - 3,6 = 2,7 (km)
diện tích khu rừng là:
3,6 x 2,7 = 9,72 (km2)
9,72 km2 = 972 ha.
đáp số: 9,72 km2.
B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.
a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét
500m=...............km
600m=...............km
40m=.................km
b)Có tên đơn vị là tấn
204kg=...............tấn
35kg=.................tấn
8kg=...................tấn
B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản
a) Có tên đơn vị là mét vuông
75cm2=..........................m2
120cm2=........................m2
b)Có tên đơn vị là mét khối
125cm3=.......................m3
750cm3=.......................m3
B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là héc-ta
2010m2=.....................ha
350m2=.......................ha
80m2=.........................ha
b) có tên đơn vị là mết khối
46dm3=........................m3
750cm3=.......................m3
90cm3=.........................m3
B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn=.....................tạ
0,2kg=.........................tạ
b)có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ=.....................tấn
2 tạ 7kg=........................tấn
B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút
4 giờ 18 phút=......................giờ
2 giờ 24 phút=............................giờ
5 ngày 12 giờ=..........................ngày
11 giờ 48 phút=...........................giờ
b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút
1,25 giờ=..........................giờ...............phút
5,8 giờ=...........................giờ..........................phút
4,5 ngày=...........ngày...........giờ
7,5 giờ=..............................giờ.......................phút
B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
mong được giúp đỡ!
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
em dổi nó ra thành 1 dơn vị nhé
vd anh đổi 16 dm =160 cm anh có:
160cm 7 cm=167cm ta đôi nó sang phân số thành 167/100 vì 1 mét gấp 100 lần cm ta có
167:100=1,67[mét]
chú em làm bài tốt
con 1 hm 35 cũng tương tự
2hm=200m ta có 200m 35 m=235m đôi sang hệ thập phân có đơn vị là mét bằng 235/1000=0,235[ vì 1 km gấp 1000 lần mét ]
4hm 2m=400m 2m=402m đổi sang hệ thập phân có dơn vị km bằng 402/1000=0,402[vì 1 km gấp 1000 lần mét]