Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : C H 2 = C H O C O C H 3 . Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. vinyl fomat
D. anlyl fomat
Chất hữu cơ X (chứa C, H, O; phân tử khối bằng 74) có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 3
C.5
D. 6
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương, số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án D
C 3 H 8 O không có đồng phân nào có phản ứng tráng gương
Các CTCT thỏa mãn:
Chọn D
Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương.
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
Chọn đáp án A.
CxHyOzNt
X chứa 1 N ⇒ CT X : C2H5NO2
X tham gia phản ứng trùng ngưng ⇒ CTCT của X là H2NCH2COOH
Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương.
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
Cho 10,2 gam hợp chất hữu cơ X ( có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH≡C-[CH2]2-CHO.
B. CH3-C≡C-CHO.
C. CH2=C=CH-CHO.
D. CH≡ C-CH2-CHO
Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X. Biết X có thành phần phần trăm
về khối lượng:
a) %C = 64,865%; %H = 13,51%, còn lại là O.
b) %C = 61,017%; %H = 15,254%, còn lại là N.
a) Xét mC : mH : mO = 64,865% : 13,51% : 21,625%
=> nC : nH : nO = \(\dfrac{64,865}{12}:\dfrac{13,51}{1}:\dfrac{21,625}{16}=4:10:1\)
=> CTPT: (C4H10O)n hay C4nH10nOn ( n thuộc N*)
Xét độ bất bão hòa \(=\dfrac{2.4n+2-10n}{2}=\dfrac{2-2n}{2}=1-n\ge0\)
=> n = 1
Vậy CTPT: C4H10O
CTCT:
(1) \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2OH\)
(2) \(CH_3-CH_2-CH\left(OH\right)-CH_3\)
(3) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2OH\)
(4) \(CH_3-C\left(OH\right)\left(CH_3\right)-CH_3\)
(5) \(CH_3-CH_2-CH_2-O-CH_3\)
(6) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-O-CH_3\)
(7) \(CH_3-CH_2-O-CH_2-CH_3\)
b) Xét mC : mH : mN = 61,017% : 15,254% : 23,729%
=> \(n_C:n_H:n_N=\dfrac{61,017}{12}:\dfrac{15,254}{1}:\dfrac{23,729}{14}=3:9:1\)
=> CTPT: (C3H9N)n hay C3nH9nNn ( n thuộc N*)
Xét độ bất bão hòa \(\dfrac{2.3n+2-9n+n}{2}=1-n\)
=> n = 1
=> CTPT: C3H9N
CTCT:
(1) \(CH_3-CH_2-CH_2-NH_2\)
(2) \(CH_3-CH\left(NH_2\right)-CH_3\)
(3) \(CH_3-CH_2-NH-CH_3\)
(4) \(\left(CH_3\right)N\)
a)
\(CTTQ:C_aH_bO_z\left(a,b,z:nguyên,dương\right)\\ Ta.có:a:b:z=\dfrac{64,865\%}{12}:\dfrac{13,51\%}{1}:\dfrac{100\%-\left(64,865\%+13,51\%\right)}{16}\\ =0,054:0,1351:0,0135=4:10:1\\ \Rightarrow a=4;b=10;z=1\\ \Rightarrow CTPT:C_4H_{10}O\\ CTCT:CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-OH\left(1\right)\\ CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-OH\left(2\right)\\ CH_3-CH_2-CH\left(CH_3\right)-OH\left(3\right)\\ CH_3-C\left(OH\right)-CH\left(CH_3\right)-CH_3\left(4\right)\\ CH_3-CH_2-CH_2-O-CH_3\left(5\right)\\ CH_3-CH\left(CH_3\right)-O-CH_3\left(6\right)\\ CH_3-CH_2-O-CH_2-CH_3\left(7\right)\)
Gọi tên:
(1) Ancol butylic
(2) 2 - metylpropan - 1 - ol
(3) Butan - 2 - ol
(4) 2 - metylpropan - 2 - ol
(5) metylpropyl ete
(6) Isopropylmetyl ete
(7) Đietyl ete
\(b,CTTQ:C_uH_vN_s\left(u,v,s:nguyên,dương\right)\\ Ta.có:u:v:s=\dfrac{61,017\%}{12}:\dfrac{15,254\%}{1}:\dfrac{100\%-\left(61,017\%+15,254\%\right)}{14}\\ =0,051:0,15254:0,017=3:9:1\\ \Rightarrow u=3;v=9;s=1\\ \Rightarrow CTHH:C_3H_9N\\ CTCT:CH_3-\left[CH_2\right]_2-NH_2\left(1\right)\\ CH_3-CH\left(NH_3\right)-CH_3\left(2\right)\\ CH_3-CH_2-NH-CH_3\left(3\right)\\ \left(CH_3\right)_3N\left(4\right)\)
Gọi tên:
(1) Propan - 1 - amin
(2) Propan - 2 - amin
(3) N - metyletanamin
(4) Trimetyl amin
Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Chọn đáp án C
Giả sử X có 1 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là C4H10O ⇒ Loại vì X no.
● Giả sử X chứa 2 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C3H6O2.
⇒ Có 5 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là:
(1) HCOOC2H5 || (2) HO–CH2–CH2–CHO
(3) CH3–CH(OH)–CHO || (4) CH3–O–CH2–CHO
● Giả sử X chứa 3 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C2H2O3.
⇒ Có 1 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là: (5) HOOC–CHO
Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án D
Giả sử X có 1 nguyên tử oxi
⇒ CTPT của X là C4H10O
⇒ Loại vì X no.
● Giả sử X chứa 2 nguyên tử oxi
⇒ CTPT của X là: C3H6O2.
⇒ Có 5 đồng phân của X có phản
ứng tráng gương là:
(1) HCOOC2H5
(2) HO–CH2–CH2–CHO
(3) CH3–CH(OH)–CHO
(4) CH3–O–CH2–CHO
(5) CH3–CH2–O–CHO.
● Giả sử X chứa 3 nguyên tử oxi
⇒ CTPT của X là: C2H2O3.
⇒ Có 1 đồng phân của X có phản
ứng tráng gương là: (6) HOOC–CHO
Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 (u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án D
Giả sử X có 1 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là C4H10O ⇒ Loại vì X no.
● Giả sử X chứa 2 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C3H6O2.
⇒ Có 5 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là:
(1) HCOOC2H5 || (2) HO–CH2–CH2–CHO || (3) CH3–CH(OH)–CHO.
(4) CH3–O–CH2–CHO || (5) CH3–CH2–O–CHO.
● Giả sử X chứa 3 nguyên tử oxi ⇒ CTPT của X là: C2H2O3.
⇒ Có 1 đồng phân của X có phản ứng tráng gương là: (6) HOOC–CHO