Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 2:10

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.    

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2018 lúc 9:49

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2019 lúc 8:33

Đáp án : B

Fierce = dữ tợn. Cruel = độc ác. Gentle = hiền lành, dịu dàng

 

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 14:00

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể thực hiện môn lặn có bình dưỡng khí vì anh ấy yếu tim.

A.Sự thật là anh ấy yếu tim không thể ngăn cản anh ấy thực hiện môn lặn có bình dưỡng khí. B. Môn lặn có bình dưỡng khí làm anh ấy chịu đựng bệnh yếu tim.

C. Lý do anh ấy không thể thực hiện môn lặn có bình dưỡng khí  là anh ấy bị yếu tim.

D. Anh ấy bị yếu tim nhưng vẫn tim tục thực hiện môn lặn có bình dưỡng khí. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 16:34

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2018 lúc 16:12

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 1:54

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 3:53

Đáp án D

Bình luận (0)