Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2019 lúc 17:44

Đáp án D

Từ trái nghĩa

An introvert: (n): người hướng nội

A. A thinker: nhà lý luận                                    
B. A researcher: nhà nghiên cứu

C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp                          
D. An extrovert: người hướng ngoại

Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2018 lúc 6:03

Đáp án B

Look on the bright side: lạc quan

Optimistic: lạc quan

Pessimistic: bi quan

Confident: tự tin

Smart: thông minh

Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2017 lúc 17:58

Đáp Án B.

A. be confident: tự tin.

B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.

C. be optimistic: lạc quan.

D. be smart: thông mình, lỗi lạc.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2019 lúc 17:45

Đáp án C.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có: 
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 7:53

Đáp án B

Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn

Các đáp án còn lại:

A. cool: trầm tĩnh

C. memorable : đáng nhớ

D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2018 lúc 5:39

Chọn đáp án A

- impediment /ɪmˈpedɪmənt/ (n) ~ obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chứng ngại, sự trở ngại

- advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi

- barrier /ˈbæriə(r)/ (n); rào cản

- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): bất lợi

Do đó: impediment  khác advantage

Dịch: Tình trạng sức khỏe không phải là rào cản ảnh hưởng đến sự nghiệp ca hát của cô ấy. Cô ấy đã đạt được nhiều giải thưởng.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 16:37

Chọn đáp án D

Giải thích:

A: khỏe mạnh

B: biết giúp đỡ

C: nguy hiểm

D: thanh lịch >< vicious: xấu xa

Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 6:13

Đáp án D

Giải thích:

A: khỏe mạnh

B: biết giúp đỡ

C: nguy hiểm

D: thanh lịch >< vicious: xấu xa

Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa

Bình luận (0)