Phân thức 5 x − 7 3 x 2 + 6 x xác định khi
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,x^4+3x^3-6x^2-8x
b,x^3-y^3+z^3-3xyz
c,(x+1).(x+3).(x+5).(x+7)-5
`b)x^3+y^3+z^3-3xyz`
`=x^3+3xy(x+y)+z^3-3xy(x+y)-3xyz`
`=(x+y)^3+z^3-3xy(x+y+z)`
`=(x+y+z)[(x+y)^2-z(x+y)+z^2]-3xy(x+y)`
`=(x+y+z)(x^2+2xy+y^2-zx-yz-3xy+z^2)`
`=(x+y+z)(x^2+y^2+z^2-xy-yz-zx)`
Bạn xem lại đề câu b) nhé đề đúng là `x^3+y^3+z^3-3xyz`.Còn được thì xem lại câu c) nhé do số quá xấu.
`a)x^4+3x^3-6x^2-8`
`=x(x^3+3x^2-6x-8)`
`=x[(x-2)(x^2+2x+4)+3x(x-2)]`
`=x(x-2)(x^2+5x+4)`
`=x(x-2)(x^2+x+4x+4)`
`=x(x-2)(x+1)(x+4)`
`c)(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)-5`
`=[(x+1)(x+7)][(x+3)(x+5)]-5`
`=(x^2+8x+7)(x^2+8x+15)-5`
`=(x^2+8x+11)^2-4^2-5`
`=(x^2+8x+11)^2-21`
`=(x^2+8x+11-sqrt21)(x^2+8x+11+sqrt21)`
Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x^7 + x^2 + 1
2. x^7 + x^5 +1
3. x^4 + 6x^3 + 7x^2 - 6x+1
Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x^7+x^2+1
2. X^7+x^5+1
3. X^4+x6x^3+7x^2-6x+1
Bài 1: Tìm x , Biết
a) (x-4) x - (x-3)^2=0
b) 3x-6 = x^2-16
c) (2x-3)^2 - 49=0
d) 2x (x-5) - 7 (5-x)=0
Bài 2: Tìm m để đa thức
A(x)= 2x^3 + x^2 - 4x + m chia hết cho đa thức B(x)= 2x-1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - 8x
b) x^2 - xy - 6x + 6y
Bài 1:
b: \(3x-6=x^2-16\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Trừ phân thức
9x+5/2(x-1)(x+3)2 - 5x-7/2(x-1)(x+3)2
5.phân thức 4x/3 bằng với phân thức nào sau đây? A. -8x/6 b. 8x/6 c. 7x/6 D. 6/8x 6. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau A) x^2-1/x-2 b) 2x^2+3/x+1 7. Rút gọn các phân thức sau: A) 8x^3yz/24xy^2 b) 12x^4y^2z/x+1 8.thực hiện các phép tính sau: A) x^2+4/3x^2-6x + 5x+2/3x -4x/3x^2-6x
Câu 5: B
Câu 6:
a: ĐKXĐ: \(x-2\ne0\)
=>\(x\ne2\)
b: ĐKXĐ: \(x+1\ne0\)
=>\(x\ne-1\)
8:
\(A=\dfrac{x^2+4}{3x^2-6x}+\dfrac{5x+2}{3x}-\dfrac{4x}{3x^2-6x}\)
\(=\dfrac{x^2+4-4x}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{x-2+5x+2}{3x}=\dfrac{6x}{3x}=2\)
7:
\(\dfrac{8x^3yz}{24xy^2}\)
\(=\dfrac{8xy\cdot x^2z}{8xy\cdot3y}\)
\(=\dfrac{x^2z}{3y}\)
phân tích đa thức \(\dfrac{1}{3}x^5+\dfrac{7}{2}x^2+2x+1\) thành nhân tử
phân tích đa thức \(\dfrac{1}{3}x^5+\dfrac{7}{2}x^2+2x+1\) thành nhân tử
Biểu thức này không phân tích thành nhân tử.
Dạng 4 : Phân thức đại số các phép toán trên phân thức . Bài tập 1 Thực hiện phép tính a,. 2/2x + 3x-3/2x-1 + 2x^2+1/4x^2-2x b, 5/6x^2y +7/12xy^2 + 11/18xy c,. x^3+2x/x^3+1 + 2x/x^2-x+1 + 1/x+1
a: \(=\dfrac{4x-2+6x^2-6x+2x^2+1}{2x\left(2x-1\right)}=\dfrac{8x^2-2x-1}{2x\left(2x-1\right)}\)