Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ " kêu" trong câu chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
: Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
Nói: Anh ấy nói từ 8 giờ tối đến giờ.
Bảo: Mẹ bảo Nam sang bà ngoại lấy đồ.
Thưa: Hôm nay anh ấy sang nhà tôi thưa chuyện hỏi cưới chị hai.
Mách: Cậu mách cho tớ cách làm bài này với An ơi.
Câu 10: (1 điểm) Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu:
Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
Tìm giúp mình nha! ❤❤❤ ~Thank you!!!~ ❤❤❤
Gọi ,la ,hét ,hót ,gào.
Câu 12/ (1 điểm) Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?
a. Chú chim như một cậu bé dẫn đường tinh nghịch./ Chè thiếu đường nên không ngọt.
b. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng./ Giọng cô dịu dàng, âu yếm.
c. Rừng đầy tiếng chim ngân nga./ Tiếng lành đồn xa.
c. Tôi vào rừng lúc nào không rõ./ Cậu bé đã đi vào cửa.
: Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?
A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga/ Tiếng lành đồn xa
B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng/ Giọng cô dịu dàng, âu yếm
C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch/ Chè thiếu đường nên không ngọt
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
trong câu : Chúng ríu rít ,giọng cao , giọng trầm,chuyện trò với nhau tưng bừng ,nhộn nhịp ,lại tranh cãi với nhau như họp chợ
có mấy từ láy.........
đó là những từ nào
Đối chiếu các câu sau đây (trích từ truyện ngắn Chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sáng), cho biết từ kêu ở câu nào là từ địa phương, từ kêu ở câu nào là từ toàn dân. Hãy dùng cách diễn đạt khác hoặc từ đồng nghĩa để làm rõ sự khác nhau đó.
- Từ kêu là từ toàn dân, nghĩa là nói to
- Từ kêu trong đoạn b là từ địa phương, nghĩa là "gọi"