Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?
A. Làm khô
B. Bao gói
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị nguyên liệu
B. Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quy trình công nghệ làm ruốc cá gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Quy trình công nghệ làm ruốc cá (cá chà bông) từ cá tươi gồm số bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: B. 4
Giải thích: Quy trình công nghệ làm ruốc cá (cá chà bông) từ cá tươi gồm 4 bước – SGK trang 140,141
Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi có thể bảo quản trong bao nhiêu ngày?
A. 70 ngày
B. 80 ngày
C. 90 ngày
D. 100 ngày
Đáp án: C. 90 ngày
Giải thích: Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi có thể bảo quản sản phẩm trong 90 ngày – SGK trang 141
Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu → Bổ sung gia vị → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Bao gói → Sử dụng.
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng
Giải thích: Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi là : B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng– SGK trang 140
Câu 18. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Quy trình bảo quản thóc, ngô không có bước nào sau đây?
A. Làm sạch
B.Làm khô
C. Xử lý bảo quản
D. Tách hạt
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là du lịch với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn→Phát ra ánh sáng
B. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
C. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn →Phát ra ánh sáng
D. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
Câu 18: Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 19: Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết
A. Màu trắng, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Một số bàA. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khácn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác