Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:
A. ≤ 300 người
B. ≥ 300 người
C. ≤ 30 người
D. ≥ 30 người
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là
A. không quá 10 tỉ đồng.
B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng.
D. không quá 15 tỉ đồng.
Đáp án: A. không quá 10 tỉ đồng.
Giải thích: Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là: không quá 10 tỉ đồng – Phần Thông tin bổ sung SGK trang 157
Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người
B. 200 người
C. 500 người
D. 300 người
Đáp án: D. 300 người
Giải thích: Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá: 300 người – Phần Thông tin bổ sung SGK trang 157
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là
A. không quá 10 tỉ đồng.
B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng.
D. không quá 15 tỉ đồng.
Ngày 13/10/2019, tại Hà Nội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) đã tổ chức lễ Trao tặng danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biểu 2019 - Cúp Thánh Gióng là hình thức tôn vinh của Cộng đồng Doanh nghiệp Việt Nam đối với người lãnh đạo, điều hành doanh nghiệp đang hoạt động theo pháp luật Việt Nam, có thành tích xuất sắc trên mọi hoạt động liên quan đến xây dựng, phát triển doanh nghiệp, đóng góp cho kinh tế xã hội của đất nước và nâng cao đời sống người lao động thuộc
A. mọi thành phần kinh tế.
B. thành phần kinh tế Nhà nước
C. thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. thành phần kinh tế tư nhân
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:
A. Trên 10 tỉ đồng
B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng
D. Dưới 1 tỉ đồng
doanh số bán hàng của doanh nghiệp C là 12000 sản phẩm/tháng. Định mức lao động của 1 người mỗi tháng là 300 sản phẩm. Xác định kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp C
Mỗi tháng doanh nghiệp tư nhân T mua 200 sản phẩm A với giá 1.500.000 đ/sp; 300 sản phẩm B với giá 1.100.000đ/sp. Trung bình mỗi tháng doanh nghiệp này bán được 190 sản phẩm A với giá 2.000.000đ/sp; 295 sản phẩm B với giá 1.500.000đ/sp. Số lao động của doanh nghiệp là 8 người. Tiền lương mỗi tháng là 5.000.000 đồng/1người. Mỗi tháng doanh nghiệp phải nộp thuế là 5% doanh thu. Tính tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trên trong một tháng.
Câu 41: Doanh nghiệp không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm là thực hiện nội dung quyền bình đẳng
A. trong nội bộ người lao động. B. trong đào tạo chuyên gia.
C. giữa lao động nam và lao động nữ. D. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.
Câu 42: Khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều được thành lập doanh nghiệp là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A.việc làm. B. kinh doanh. C. xã hội. D. lao động.
Câu 43: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý theo qui định pháp luật.Đó là quyền bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ. B. thực hiện pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lý. D. trách nhiệm trước tòa án.
Câu 44: Anh Cường có trình độ chuyên môn cao hơn anh Dũng nên được sắp xếp vào làm công việc lương cao hơn anh Dũng. Vậy giữa anh Cường và anh Dũng có quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A.Trong thực hiện quyền lao động.
B. Trong lao động.
C. Trong tìm kiếm việc làm.
D. Bình đẳng giữa những người lao động.
Câu 45: Nhà nước có chính sách ưu đãi, xét giảm thuế đối với những doanh nghiệp nào dưới đây?
A.Có nhiều lao động làm việc.
B. Có ý thức bảo vệ môi trường.
C. Sử dụng nhiều lao động nam.
D. Sử dụng nhiều lao động nữ.
Câu 46: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi cá nhân, tổ chức đều bình đẳng trong các
A. hoạt động nhập khẩu. B. quan hệ ngoại giao.
C. hoạt động xuất khẩu. D. quan hệ kinh tế.
Câu 47: Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A.chính trị. B. lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 48: Nội dung nào sau đây không thuộc bình đằng trong hôn nhân và gia đình?
A.Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
B.B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
C. Bình đẳng giữa cô, chú và cháu.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
Câu 49: Ông Minh giám đốc công ty X kí hợp đồng lao động dài hạn với anh Tâm. Sau 1 tháng anh bị đuổi việc không rõ lí do. Anh Tâm tìm cách trả thù giám đốc Minh, phát hiện việc làm của chồng mình, chị Liên đã can ngăn nhưng anh Tâm vẫn thuê Xuân đánh trọng thương giám đốc. Anh Tâm bị vi phạm nội dung nào của quyền bình đẳng trong lao động?
A.Quyền lao động.
B. Tìm kiếm việc làm.
C. Hợp đồng lao động.
D. Lao động nam và nữ.
Câu 50: Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
C. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ không cần lắng nghe và tôn trọng ý kiến của các con.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp