Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.
Bài 13:tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu khiến sau:
a..............................viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp quê hương em.
b..............................nhìn vào đó,hại mắt lắm.
c..............................các bạn nói nhỏ hơn một chút!
d..............................nhận được sự giúp đỡ từ nhà trường.
e..............................học sinh chơi các trò chơi nguy hiểm!
a Hãy
b Đừng
c Đề nghị
d Mong rằng
E Nghiêm cấm
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu khiến sau:
a. ……Hãy……..….. viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp quê hương em.
b. …………….... nhìn vào đó, hại mắt lắm.
c. ………………... các bạn nói nhỏ hơn một chút!
d. ……………….. nhận được sự giúp đỡ của nhà trường.
e. ………………... học sinh chơi các trò chơi nguy hiểm!
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ban ngày, ở ngoài phòng tối, mắt nhìn thấy các vật do
A. Vật là nguồn sáng
B. Vật được chiếu sáng rồi hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
C. Vật không phải là vật sáng
D. Vật là vật chắn sáng
Chọn B
Ban ngày, ở ngoai phòng tối, mắt nhìn thấy các vật do vật được chiếu sáng rồi hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
Đọc đoạn văn và viết các từ in đậm vào cột thích hợp trong bảng:
Hướng dẫn giải:
Núi đồi, làng bản chìm trong biển mây mù. Trước bản, rặng đào đã trút hết lá. Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm. Lá thông vi vu một điệu đàn bất tuyệt. Xen vào giữa những đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương mạch xanh um, trông như những ô bàn cơ. Chốc chốc một điệu hát H’Mông lại vút lên trong trẻo.
Danh từ | Động từ | Tính từ |
núi đồi, làng bản, cánh hoa, đá tai mèo | Chìm, trút, xen | khẳng khiu, lấm tấm, lơ thơ, xanh um, chốc chốc, trong trẻo |
Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong các câu sau đây sao cho có ý nghĩa vật lý:
a. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ….. và …… hơn vật.
b. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi rộng hay hẹp tùy thuộc vào……và…….gương.
c. Với cùng một vị trí ……., vùng nhìn thấy của gương cầu lồi……..vùng nhìn thấy của gương phẳng……..
a. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
b. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi rộng hay hẹp tùy thuộc vào kích thước của gương và vị trí của mắt trước gương.
c. Với cùng một vị trí đặt mắt, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cùng kích thước
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
"Tại đây, các con
Tại đất ..... ông bà nhìn này
Nơi mẹ đã đẻ ra ta và cắt rốn ta bằng cây nứa."
"Tại đây, các con
Tại đất Tây Nguyên ông bà mình này
Nơi mẹ đã đẻ ra ta và cắt rốn ta bằng cây nứa."
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) …… bay thấp thì mưa
b) Người đẹp vì …, …. tốt vì phân
c) Máu chảy …. mềm
d) Ước của trái ….
e) Gừng cay … mặn
Bài 2: Viết 4 từ ngữ có tiếng bình với nghĩa là yên ổn, không có chiến tranh :
Gấp gấp giúp tui nha thánh kiu nhiều lắm!!!
1
a)chuồn chuồn
b)lụa/lúa
c)ruột
d)mùa
e)muối
2
- Bình yên
- Hòa bình
- Thái Bình
- Thanh Bình
bạn nhớ tisk nhé
a) chuồn chuồn
b) lụa,phần
c) ruột
d) mùa
e) muối
bài 2 bình yên, bình thản, hòa bình, thái bình
nếu thái bình mà ko tin thì tra đi nhé mình chuẩn đó
Nhìn vào các hình 3, 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H.
- Hình 3 : Nhận thấy tập hợp A bao gồm các phần tử 15 và 26.
Do đó ta viết A = {15; 26}.
- Hình 4: Nhận thấy tập hợp B bao gồm các phần tử 1; a và b.
Do đó ta viết B ={1; a ; b}
- Hình 5: Nhận thấy tập hợp M chỉ bao gồm bút. Do đó ta viết M = {bút}
Tập hợp H bao gồm bút, sách, vở. Do đó ta viết H = {bút, sách, vở}.
Chú ý: ‘’bút ‘’ là phần tử của M , cũng là phần tử của H
Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |