Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2019 lúc 7:58

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

  A. help (n): sự giúp đỡ

  B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

  C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

  D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 11:53

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 6 2019 lúc 4:44

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 7:29

Đáp án C

Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không ________ đến sự nghiệp làm nghệ sẽ vi ô long của anh

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

     A. help (n): sự giúp đỡ

     B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì. Ex: political impotence

     C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại. Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích

     D. impossibility (n): sự bất khả kháng, không thể có thật. Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2018 lúc 13:30

Đáp án C

A. có thể thỏa thuận

B. cải thiện

C. lựa chọn khác

D. thay đổi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 6:35

Đáp án A

Stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục ~ stigma (n): sự kỳ thị/sỉ nhục

Trail (n): sự thử nghiệm

Difficulty (n): sự khó khăn

Holiness (n): sự thiêng liêng

Dịch: Việc làm một người mẹ độc thân không còn phải chịu sự sỉ nhục của xã hội như trước đây.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 8 2017 lúc 2:34

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 8 2019 lúc 10:43

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

Bình luận (0)