Tìm a biết: a + x = y
Bài 1:
a)Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b)Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c)Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d)Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Giúp mik với !
Theo mình là:
a/ Theo đề ta có:
x/3=y/4 và x+y=14
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/3=y/4=x+y=3+4=14/7=2
Từ x/3=2=>x=2.3=6
Từ y/4=2>y=2.4=8
Vậy x=6 và y=8.
b/
Theo đề ta có:
a/7=b/9 và 3a-2b=30
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
a/7=b/9=3a/21=2b/18=3a-2b/21=18=30/3=10
Từ a/7=10=>a=10.7=70
Từ b/9=10=>b/10.9=90
Vậy a=70 và b=90.
c/
Theo đề ta có:
x/3=y/4=z/5 và x-y+z=20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/3=y/4=z/5=x-y+z/3-4=5=20/4=5
Từ x/3=5=>x=5.3=15
Từ y/4=5=>y=5.4=20
Từ z/5=5=>z=5.5=25
Vậy x=15,y=20 và z=25
d/
Theo đề ta có:
a/4=b/7=c/10 và 2a+3b+4c=69
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
a/4=b/7=c/10=2a/8=3b/21=4c/40=2a+3b+4c/8+21+40=69/69=1
Từ a/4=1=>a=1.4=4
Từ b/7=1=>b=1.7=7
Từ c/10=1=>c=1.10=10
Vậy a=4,b=7 và c=10
a) x=6 y=8
b) a=70 b=90
c) x=15 y=20 z=25
d) a=4 b=7 c=10
bạn kiểm tra lại giúp mk xem câu nào sai chứ mk ko chắc đúng 100% đâu. (hơi mất tự tin sau khi nhìn điểm số ý mà)
_HT_
tìm x,y thuộc Z ,biêt: (2x-1).(2x+1)=-35
tìm c,y thuộc Z , biết: (x+1)^2 + (y+1)^2 + (x-y)^2 =2
tìm x,y thuộc Z, biết: (x^2-8).(x^2-15)<0
tìm x,y thuộc Z biết: x=6.y và|x|-|y|=60
tìm a,b thuộc Z biết: |a|+|b|<2
Tỷ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1:Tìm a,b,c biết
1, a:b:c=4:3:1 và 2a- 3b= 4
2, 5a=3b=7c và a+b-c= -5
3, 2a=3b, 6b= 7c và a+c=1
Bài 2 :
Cho tỉ lệ thức x/y=2/3
a, Tìm x biết rằng y= -7
b, Tìm x,ybiết x-y = -7
c, Tìm x và y biết 2x+3y=1
d, Tìm x và y biết xy= 6
e, Tìm x và y biết x^2 - y^2= -5
P/s : Cảm ơn trước nha :D
a) tìm các số nguyên x y biết
(x-3)(xy-1)=7
b)tìm các số nguyên x y biết
y<0 và (x-3)×y=5
c)Tìm các Ư của A biết
A=1-4+5-8+9-12+...+27-30
d) tìm số nguyên x biết
(X-10)+(x-9)+(x-8)+...+(x-1)=-2015
a, Cho hàm số y = ax + 6. Tìm hệ số a của x, biết rằng: khi x = -1 thì y = 5
b, Cho hàm số y = ax + b. Tìm các hệ số a, b, biết rằng: Khi x = 1 thì y = 1, khi x = 0 thì y = -2
a: Thay x=-1 và y=5 vào y=ax+6, ta được:
6-x=5
hay x=1
b: Vì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm (1;1) và (0;-2) nên ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\b=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1-b=1-\left(-2\right)=1+2=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
toán lớp 7.x;y tỉ lệ thuận biết x=1;y=2 a)tìm k b) biểu diễn y theo x c) tìm y biết x=1;-2 tìm x biết y=3;-4 giải lớp7
a. \(k=\frac{y}{x}=2\)
b.
x | 1 | -2 |
y | 2 | -4 |
c.
y | 3 | -4 |
x | 3/2 | -2 |
Giải đầy đủ hộ mình nhé :
Bài 1: Tìm x,y,;biết
a, x+y=2
b,y+z=3
c,z+x=-5
Bài 2 : Tìm x,y thuộc Z, biết (x-3).(y+2)=-5
Bài 3 : Tìm a thuộc Z, biết a.(a+2)<0
Bài 4 : Tìm x thuộc Z, sao cho (x2 -4).(x2-10)<0
Bài 5 Tìm x thuộc Z, biết (x2-1).(x2-4)<0
bài 2: (x-3).(y+2) = -5
Vì x, y \(\in\)Z => x-3 \(\in\)Ư(-5) = {5;-5;1;-1}
Ta có bảng:
x-3 | 5 | -5 | -1 | 1 |
y+2 | 1 | -1 | -5 | 5 |
x | 8 | -2 | 2 | 4 |
y | -1 | -3 | -7 | 3 |
bài 3: a(a+2)<0
TH1 : \(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a+2>0\end{cases}}\)=>\(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a>-2\end{cases}}\)=> -2<a<0 ( TM)
TH2: \(\orbr{\begin{cases}a>0\\a+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a>0\\a< -2\end{cases}}\Rightarrow loại\)
Vậy -2<a<0
Bài 5: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0\)
TH 1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)1 < a < 2
TH 2: \(\hept{\begin{cases}x^2-1< 0\\x^2-4>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)loại
Vậy 1<a<2
Tìm phân thức A biết: x -y/x³+y³× A = x² -2xy+y²/x²-xy+y²; x không bằng +y ,- y
Ta có:
\(\dfrac{x-y}{x^3+y^3}\cdot A=\dfrac{x^2-2xy+y^2}{x^2-xy+y^2}\left(x\ne\pm y\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-y}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}\cdot A=\dfrac{\left(x-y\right)^2}{x^2-xy+y^2}\)
\(\Leftrightarrow A\cdot\left(x-y\right)=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\cdot\dfrac{\left(x-y\right)^2}{x^2-xy+y^2}\)
\(\Leftrightarrow A\cdot\left(x-y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}{x-y}\)
\(\Leftrightarrow A=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
\(\Leftrightarrow A=x^2-y^2\)
a) Tìm một số x/y biết 2x -y / x+y = 2/3
b) Tìm x,y biết x/2 = y/5 và y-x = 15
b,Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{y}{5}=\frac{x}{2}=\frac{y-x}{5-2}=\frac{15}{3}=5\)
Vậy : \(\hept{\begin{cases}\frac{y}{5}=5\Leftrightarrow y=25\\\frac{x}{2}=5\Leftrightarrow x=10\end{cases}}\)
\(\frac{2x-y}{x+y}=\frac{2}{3}\Rightarrow\frac{6x-3y}{2x+2y}=0\)
\(\Rightarrow6x-3y=0\)
\(3.\left(2x-y\right)=0\Rightarrow2x-y=0\)
\(\Rightarrow2x=y\)
\(adtcdts=ntc:\)
\(\frac{y}{5}=\frac{x}{2}=\frac{y-x}{5-2}=\frac{15}{3}=5\)
Cứ thế tính x,y
a, Tích của hai số a; b bằng 42. Biết a < b, tìm hai số a và b
b, Tìm các số tự nhiên x; y biết (x+5)(y+2) = 102
a, Ta có: 42 = 2.3.7 = 1.42 = 2.21 = 3.14 = 6.7
Vì a < b nên ta tìm được các cặp số (a ;b) là (1;42), (2;21), (3;14), (6;7)
b, Ta có: 102 = 2.3.17 = 2.51 = 3.34 = 6.17
Vì x; y là số tự nhiên nên x + 5 ≥5 ; y + 2 ≥ 2. Khi đó (x+5)(y+2) = 51.2 = 34.3 = 6.17 = 17.6
Ta có bảng sau:
Vậy có các cặp nghiệm (x;y) thỏa mãn đề bài là: (46;0), (29;1), (1;15), (12;4)