108 < ....... < 110
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 109
B. 190
C. 107
D. 111
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
102.....103 102.....102
104.....103 109.....110
107.....106 107.....108
101.....102 100.....100
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
102 < 103 102 = 102
104 > 103 109 < 110
107 > 106 107 < 108
101 < 102 100 = 100
189 < ....... < 190
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 188
B. 190
C. 200
D. 900
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Bài toán 16: Chiều cao của 50 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau: 102 113 138 111 109 98 114 101 102 111 127 118 111 130 124 115 122 126 103 108 134 108 118 122 99 109 106 109 107 106 122 133 124 108 102 130 107 114 104 100 104 141 103 108 118 113 138 112 147 114 a) Lập bảng phân phối ghép lớp (98-102); (103-107);…;(143-147) b) Tính số trung bình cộng.
Chiều cao của 50 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau:
102 113 138 111 109 98 114 101 102 111
127 118 111 130 124 115 122 126 103 108
134 108 118 122 99 109 106 109 107 106
122 133 124 108 102 130 107 114 104 100
104 141 103 108 118 113 138 112 147 114
a) Lập bảng phân phối ghép lớp (98-102); (103-107);…;(143-147)
b) Tính số trung bình cộng.
352kg=.....tấn Số cần điền vào chỗ chấm là ? A.3520. B.0. C.0,352. D.3,52
12 x 0,5 ..... 12 :
Cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. <
C. = D. không có dấu nào
60ha=........km^2.Số cần điền vào chỗ chấm là A.0,6. B.60. C.6. D.0,06
23 + … = 56
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 23
C. 33
D. 43
Số cần điền vào chỗ chấm có giá trị là
56 – 23 = 33
Đáp án cần chọn là C