Để vẽ đoạn thẳng trong phần mềm Geogebra, em chọn công cụ:
A. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa y
B. y:=biểu thức hàm số chứa x
C. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x và chứa y
D. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x
Cú pháp của hàm gồm?
A. Tên hàm và các đối số của hàm B. Tên hàm và dấu =.
C. Tên hàm và công thức. D. Tên hàm và địa chỉ ô
Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x), số thực k ∈ R là các hàm số khả tích trên a ; b ⊂ R và c ∈ a ; b . Khi đó biểu thức nào sau đây là biểu thức sai.
Chọn A
Các em xem lại tính chất trong SGK sẽ không có tính chất
Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x), số thực k ∈ ℝ là các hàm số khả tích trên a ; b ⊂ R và c ∈ a ; b . Khi đó biểu thức nào sau đây là biểu thức sai.
Chọn A
Các em xem lại tính chất trong SGK sẽ không có tính chất
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Chọn C.
Phương pháp : Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.
Cách giải :
Cho hàm số y=f(x)+=ax+b(a khác 0) biết rằng f(1)=3f(0) và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5).Công thức biểu diễn hàm số cần tìm là
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a+b=3b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a-2b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=1\\a=2\end{matrix}\right.\)
CÂU 1 : cho biểu thức P = ✔49x - ✔16x + ✔25x -1
a, tính giá trị của x = 4
b, rút gọn biểu thức P
CÂU 2: cho hàm số bậc nhất y = (m+1) . x+2 a, vẽ đồ thị hàm số khi x=0 b, xác định m để đồ thị hàm số để cắt trục hoành tại điểm có tung độ = 4
CÂU 3: cho đường tròn tâm O , gọi H là trung điểm của OA , đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn tâm O tại B và C . kẻ đường tròn tâm O tại B cắt đường thẳng OA tại M a, tính độ dài M b, chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O
Câu 1:
a: Khi x=4 thì \(P=\sqrt{49\cdot4}-\sqrt{16\cdot4}+\sqrt{25\cdot4}-1=7\cdot2-8\cdot2+5\cdot2-1=7\)
b: \(P=7\sqrt{x}-4\sqrt{x}+5\sqrt{x}-1=8\sqrt{x}-1\)
Cho hàm số y = f x − cos 2 x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y ' = 1 ∀ x . .
A. x + 1 2 cos 2 x
B. x − 1 2 cos 2 x
C. x − sin 2 x
D. x + sin 2 x .
Đáp án A
Ta có
y ' = f ' x + 2 sin x . cos x = f ' x + sin 2 x
y ' = 1 ⇔ f ' x + sin 2 x = 1 ⇔ f ' x = 1 − sin 2 x ⇒ f x = x + 1 2 cos 2 x
Cho hàm số y = f ( x ) – c o s 2 x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y ' = 1 ∀ x .
A. x + 1 2 cos 2 x
B. x - 1 2 cos 2 x
C. x − sin 2 x
D. x + sin 2 x
Cho hàm số y = f(x) – cos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R . Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y’ = 1, ∀ x ∈ R?
A. x + 1 2 cos 2 x
B. x - 1 2 cos 2 x
C. x – sin2x
D. x + sin2x
Chọn A.
Ta có: y’ = f’(x) + 2cosxsinx = f’(x) + sin2x
y’(x) = 1 ⇔ f’(x) + sin2x = 1 ⇔ f’(x) = 1 – sin2x ⇒ f(x) = x + ½ cos2x.