Cho các chất sau: F e , M g , C u , A g N O 3 , C u C l , F e N O 3 2 Số cặp chất tác dụng với nhau là:
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
bạn ko trả lời đc thì thôi, còn bày đặt
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
Bết mỗi câu 5 thôi : KIMMICH
2,Mario Götze
4,Gerd Müller
5,Kimmich
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
cho các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng
A,B,C,D,E,F,G,O,H,N,I,K,S.L,M,U,X,Z,Q,P,T,Y,W
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/
Hoàn thành các chất vào các phương trình hóa học sau
A + HCl---->B + C(khí) + D (kết tủa màu vàng)
A + O2(t0)----->E (kết tủa) + F(KHÍ)
C + F(t0)------>D (ktuả) + H2O
E + HCl--->G + H2O
G + Fe----->B
G + C----->B + D (kết tủa) + HCl
D + O2 (t0)----->F (khí)
C + CO2 (dư)(t0)------>F (khí) + H2O
1,fes2+02(t0)---->fe2o3+ so2/2,cuo+h2----->cu+h2o/3,c+02----->c02
Mình cần mn giải giúp câu này nè:
Viết các phương trình biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
a) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}\left[{}\begin{matrix}A^{+B}\rightarrow C^{+D}\rightarrow E^{+F}\rightarrow CaCO_3\\P^{+X}\rightarrow Q^{+Y}\rightarrow R^{+Z}\rightarrow CaCO_3\end{matrix}\right.\)
b)\(A\underrightarrow{t^o}\left[{}\begin{matrix}B^{+D}\rightarrow E\\\xrightarrow[G]{B}A\\G\underrightarrow{t^o}F\end{matrix}\right.\xrightarrow[F]{E}A\)
Trong đó A,B,D,E,G,F là các chất vô cơ khác nhau
A là hợp chất của Ca
a) CaCO3\(\rightarrow\)CaO(A)+CO2(P)
CaO+H2O(B)\(\rightarrow\)Ca(OH)2(C)
Ca(OH)2+2HCl(D)\(\rightarrow\)CaCl2(E)+2H2O
CaCl2+K2CO3(F)\(\rightarrow\)CaCO3+2KCl
CO2+NaOH(X)\(\rightarrow\)NaHCO3(Q)
2NaHCO3+2KOH(Y)\(\rightarrow\)Na2CO3+K2CO3(R)+2H2O
K2CO3+Ca(NO3)2(Z)\(\rightarrow\)CaCO3+2KNO3
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O 2 → t 0 cao ( A )
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E) (F) + ?;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O 2 → t 0 ( A )
(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6) ( E ) → t 0 ( F ) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 2 O 3 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
C. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
D. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3