Trong pascal, biểu diễn exp(x) có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
cho a=4 .tìm các giá trị sau :căn bậc 2 số học của a , giá trị tuyệt đối của a,luỹ thừa bậc 3 của a. giupk minh voi . nhanh nhé mình đang gấp.mnkcamr ơn nhiều🥰.
Lời giải:
Căn bậc 2 số học của $a$: $\sqrt{4}=2$
Giá trị tuyệt đối của $a$: $|a|=|4|=4$
Lũy thừa bậc 3 của $a$: $a^3=4^3=64$
Giá trị tuyệt đối của x - 1/2 - căn bậc hai của 1/9 bằng căn bậc hai của 1/4
hằng,biến,khai báo biến,căn bậc 2,bình phương,giá trị tuyệt đối trong pascal là gì
căn bậc hai: sqrt
Bình phương: sqr
Tìm giá trị nhỏ nhất của A= giá trị tuyệt đối của x-a + gia trị tuyệt đối của x-b + giá trị tuyệt đối của x-c + giá trị tuyệt đối của x-d ( với a<b<c<d)
A= 2x mũ 2 - 5x + 1 biết giá trị tuyệt đối của x = 1/3
Các bạn nhớ giải rõ cho mình nha !
Bài 2
a,giá trị tuyệt đối của x =4,5
b,giá trị tuyệt đối của x+1=6
c, giá trị tuyệt đối của (1/4 +x ) -3,1 = 1,1
d, giá trị tuyệt đối của x=0
e,giá trị tuyệt đối của x=-1 và 2/5
f,2. giá trị tuyệt đối của (x-3) -5 =3
g, giá trị tuyệt đối của 0,5 -x = giá trị tuyệt đối của -0,5
Bài 1 : Tìm x biết :
a) gái trị tuyệt đối của x - 10 - (- 12) = 4
b) giá trị tuyệt đối của x - 1 - x + 1 = 0
c) giá trị tuyệt đối của 2 - x + 2 = x
d) giá trị tuyệt đối của x + 7 = giá trị tuyệt đối của x - 9
e) giá trị tuyệt đối của x + 2 \(\le\)5
f) giá trị tuyệt đối của x + 1 > 2
a) x - 10 - (- 12) = 4
x-10=4+(-12)
x-10=-8
x=-8+10
x=2
=>giá trị tuyệt đối của x - 10 - (- 12) = 4 =/2/=2
b) 1
c) 2
tick nha
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
\(1.\)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau:
\(2.\)
+ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
+ Chia hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m:a^n=a^{m-n}\left(a\ne0;m\ge n\right)\)
+ Lũy thừa của lũy thừa :
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
+ Lũy thừa của một tích :
\(\left(x.y\right)^n=x^n.y^n\)
+ Lũy thừa của một thương :
\(\left(\frac{x}{y}\right)^n=\frac{x^n}{y^n}\left(y\ne0\right)\)
\(3.\)
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
+ Nếu \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) thì \(ad=bc\)
- Công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
+ Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}\) ta suy ra :
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}=....\)
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
5/
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=xk ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .7/
- Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
Cho A= căn bậc hai của x+1/căn bậc hai của x-2 . Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên