Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo biến S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất.
A. Var S : integer;
B. Var S : word;
C. Var S : longint;
D. Var S : byte;
Biến X có thể nhận các giá trị là: true hoặc false và biến Y có thể nhận các giá trị là: 5; 10; 15; 20; 50; 100. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và ít tốn dung lượng bộ nhớ nhất?
A. Var X: boolean; Y: longint;
B. Var X: boolean; Y: integer;
C. Var X: boolean; Y: real;
D. Var X: boolean; Y: byte;
Biến X có thể nhận các giá trị: 5; 10; 15; 20 và biến Y có thể nhận các giá trị là: true hoặc false. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và ít tốn dung lượng bộ nhớ nhất?
A. Var X: byte; Y: char;
B. Var X: real; Y: boolean;
C. Var X: byte; Y: real;
D. Var X: byte; Y: boolean;
Biến X có thể nhận các giá trị là: true hoặc false và biến Y có thể nhận các giá trị là: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và ít tốn dung lượng bộ nhớ nhất?
A. Var X, Y: boolean;
B. Var X, Y: real;
C. Var X: boolean; Y: real;
D. Var X: boolean; Y: byte;
Biến X có thể nhận các giá trị: 5; 10; 15; 20 và biến Y có thể nhận các giá trị là: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và ít tốn dung lượng bộ nhớ nhất?
A. Var X, Y: byte;
B. Var X: byte; Y: real;
C. Var X, Y: real;
D. Var X: byte; Y: char;
Cho ba biến có giá trị nguyên nằm trong khoảng 32000…32000 và các biến x, y, z nhận các giá trị 12.5; 5.6; 7.8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy viết khai báo cho các biến trên sao cho tốn ít bộ nhớ nhất?
Cho bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật với chiều rộng, chiều dài là số nguyên dương được nhập từ bàn phím.
Viết câu lệnh khai báo biến cho bài toán trên sao cho ít tốn bộ nhớ nhất.
giúp em với ạ
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là 4 π ( dm 2 ) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC gần với giá trị nào nhất sau đây?
Hướng dẫn: D
+ Gọi x > 0 là cạnh của hình vuông ABCD và H là trung điểm cạnh AD
+ Dễ dàng chứng minh
+ Gọi O = AC ∩ BD và G là trọng tâm ∆ A S D , đồng thời d 1 , d 2 lần lượt là 2 trục đường tròn ngoại tiếp ABCD, ∆ S A D ( d 1 qua O và // SH, d 2 qua G và //AB)
⇒ I = d 1 ∩ d 2 là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ⇒ R = SI
(trong video bài giảng chữa đề, phần này Thầy dùng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trong trường hợp chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy).
+ Gọi E là điểm thỏa ADEC là hình bình thành
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X,Y: byte;
B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte;
D. Var X: byte; Y: real;
Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,
Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.
Đáp án: D
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết A B = a , B C = 2 a , B D = a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60 ° . Tính d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây ?
A. 0,80a
B. 0,85a
C. 0,95a
D. 0,98a