Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 6:42

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2019 lúc 4:33

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2018 lúc 7:24

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 4:58

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 8:07

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

Bình luận (0)
changchan
Xem chi tiết
Khinh Yên
2 tháng 9 2021 lúc 9:52

81. The law requires that everyone …………. his car checked at least once a year.

A. has                B. have                 C. must have                 D. be having

82. It is not necessary that he …………….. an entrance examination to be admitted to an American university.

A. take               B. takes                     C. must take             D.be taking

83. It is imperative that everyone ……………… home immediately.

A. must return             B. return               C. returns             D. to return

84. It is essential that vitamins …………… either by foods or by supplementary tablets.

A. are supplied       B. be supplied           C. can be supplied           D. supplied

85. The City Planning Department proposed that the new highway ………... in the fiscal year 2015.

A. be built          B. will be built         C. would be built        D. is to be built

86. It is important that you ………………. late.

A. not be                B. will not be               C. are not                D. be not

87. It is essential that no one …………….. to the meeting hall without proper identification.

A. is admitted                                 B. can be admitted

C. be admitted                                D. admitted

88. The manager asked that we ………… sure to lock all the doors before we left.

A. were                    B. would be                    C. be               D. must be

89. It is vital that no one else ……….. about the secret military operation near the border.

A. know                   B. knows             C. can know            D. could know

90. It is the recommendation of the consultants that the patient ………….. under medical supervision.

 

A. treating            B. treated            C. be treated              D. is treated

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2017 lúc 9:26

Đáp án C

career opportunities: cơ hội nghề nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. responsibilities (n): trách nhiệm.
B. activities (n): hoạt động.
D. possibilities (n): khả năng, tiềm năng.
Dịch: Những cơ hội nghề nghiệp mới thì gần như là chưa đủ để có thể đưa người lao động vào làm những công việc mà họ mong mỏi tìm kiếm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 13:15

Đáp án C

emplyee (n): người lao động.
Các đáp án còn lại:
A. employment (n): việc làm, công việc.
B. employer (n): ông chủ, người sử dụng lao động.
D. unemployed (adj): thất nghiệp.
Dịch: Ngoài ra, một vài công ty còn chịu trả thêm phí bởi họ cho rằng những người lao động có giáo dục cao sẽ rất có ích cho tổ chức của họ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 11:34

Đáp án D

However: Mặc dù vậy- Liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
Các đáp án còn lại:
A. Otherwise: Nếu không thì- Liên từ chỉ điều kiện giả định.
B. Moreover: Thêm vào, Ngoài ra- Liên từ dùng để thêm thông tin.
C. Therefore: Do đó- Liên từ chỉ kết quả.
Dịch: Mặc dù vậy, khi bạn có được 1 nền tảng giáo dục vững chắc thì đó chính là hành trang để bạn kiếm được 1 công việc tốt.

Bình luận (0)