Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bền là
A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi
Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ dẻo là
A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi
Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu:
A. độ bền, độ cứng C. độ dẻo, độ bền
Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là
A. viên bị C. viên đá
Câu 19: Công nghệ chế tạo phối nào vừa có thể gia công nóng và gia công nguội
B. giới hạn về độ cứng D. giới hạn bền và độ dãn dài tương đối B. giới hạn về độ cứng D. giới hạn bến và độ dãn dài tương đối B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
D. Độ va chạm, độ bến, độ dẻo, độ cứng B. Mũi kim D. Quả tạ A. Hàn
Câu 20: Chi tiết cơ khí là gì?
A. là sản phẩm cơ khí nhưng chưa có độ chính xác về hình dạng và kích thước
B. là sản phẩm cơ khí có độ chính xác về hình dạng và kích thước
C. là phương pháp gia công có phối và tạo ra phoi D. là sản phầm cơ khí có độ chính xác cao về hình dạng và kích thước B. Rèn khuôn C. Đúc
D. Rèn tự do
Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bên là Ộ
A. giới hạn bên
B. giới hạn về độ cứng c.
C. độ dãn dài tương đôi
D. giới hạn bên và độ dẫn dài tương đôi
Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ đẻo là
A. giới hạn bên
C. độ đãn dài tương đôi
Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu:
A. độ bên, độ cứng
C. độ dẻo, độ bên
Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là
A. giới hạn về độ cứng ,
B. giới hạn bên và độ dẫn dải tương đôi
C. Độ cứng, độ bên, độ đẻo
D. Độ va chạm, độ bên, độ dẻo, độ cứng
A. viên bị B. Mũi kim
C. viên đá D. Quả tạ
Câu 19: Công nghệ chế tạo phôi nào vừa có thể gia công nóng và gia công nguội
A. Hàn
B. Rèn khuôn
C. Đúc
D. Rèn tự do
Câu 20: Chỉ tiết cơ khí là gì?
A. là sản phâm cơ khí nhưng chưa có độ chính xác về hình đạng và kích thước
B. là sản phâm cơ khí có độ chính xác về hình dạng và kích thước
C. là phương pháp gia công có phôi và tạo ra phoi
D. là sản phâm cơ khí có độ chính xác cao vẻ hình dạng và kích thước
Công dụng của bộ phận điều khiển là: * 1 điểm C. Chọn chế độ nấu A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1. Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?
A. Cả hai đáp án trên đều sai
B. Cả hai đáp án trên đều đúng
C. Quay trái 120 độ
D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác. Vi dụ, di chuyển 60 bước
Câu 2. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán:
- B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3
- B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″
- B3: Kết thúc thuật toán
A. Đáp án khác B. So sánh hai số a và b
C. Tìm số lớn hơn trong hai số D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
Câu 3. Xác định bài toán - điều kiện cho trước (input) của bài toán tính chu vi tam giác.
A. 3 cạnh của tam giác B. Diện tích tam giác
C. Chu vi tam giác D. Chiều cao của tam giác
Câu 4. Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự.
(1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi
(2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
(3) Cho trà vào ấm
(4) Rót trà ra chén để mời khách.
A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4)
C. (3) – (4) – (1) – (2) D. (2) - (4) – (1) – (3)
Hai lò xo lí tưởng có độ cứng k1 = 350 N.m, k2 = 150 N/m được móc vào nhau như hình vẽ. Nếu kéo đầu C ra bằng một lực thẳng đứng xuống dưới có độ lớn F thì hệ lò xe dãn ra một đoạn ∆ l . Người ta gọi lò xo mà khi bị kéo ra với lực F cũng bị dãn ra một đoạn ∆ l như hệ trên là lò xo tương đương với hệ trên. Độ cứng của lo xò tương đương bằng
A. 105 N/m.
B. 120 N/m.
C. 300 N/m.
D. 150 N/m.
Hai lò xo lí tưởng có độ cứng k1 = 350 N.m, k2 = 150 N/m được móc vào nhau như hình vẽ. Nếu kéo đầu C ra bằng một lực thẳng đứng xuống dưới có độ lớn F thì hệ lò xe dãn ra một đoạn ∆ l Người ta gọi lò xo mà khi bị kéo ra với lực F cũng bị dãn ra một đoạn ∆ l như hệ trên là lò xo tương đương với hệ trên. Độ cứng của lo xò tương đương bằng
A. 105 N/m.
B. 120 N/m.
C. 300 N/m.
D. 150 N/m
Đơn vị độ dãn dài tương đối:
A. M
B. Cm
C. %
D. Đáp án khác
câu 12 : càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí :
A. càng cao
B. càng thấp
C. Không thay đổi
D. cả 3 đáp án đều sai
Máy in (printer) thuộc thành phần nào của phần cứng máy tính? A. Thiết bị nhập B. Thiết bị xuất C. Thiết bị đầu cuối D. Thiết bị xử lý in Đặc trưng nào sau đây biểu thị độ mịn của hình ảnh trên màn hình máy tính? A. Bitrate B. Số lượng màu C. Độ phân giải D. Số hình trên giây Thiết bị nào coi là thiết bị xử lý thông tin trên máy tính? A. Bàn phím B. CPU C. Màn hình D. Tất cả đều sai