Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a6:a (a khác 0)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a (a khác 0)
a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106
c) Lưu ý : a = a1
a6 : a = a6 - 1 = a5
Chúc bạn học tốt ^_^
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a (a khác 0)
(Ghi nhớ: am : an = am-n (a ≠ 0; m ≥ n))
a) 38:34 = 38-4 = 34
b) 108:102 = 108-2 = 106
c) Lưu ý: a = a1
a6:a = a6-1 = a5
Áp dụng quy tắc am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81; b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a mũ 6 : a ( a khác 0 )
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa :
a. a4. a.a2
b. a4: a ( a khác 0 )
a: =a^(4+2+1)=a^7
b: =a^(4-1)=a^3
`a^4 . a .a^2 = a^(4 + 1 +2) = a^7`
`a^4:a = b.a^(4-1) = a^3`
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a mũ 5 :a (a khác 0 )a) \(7^{15}\)
b)\(162^8\). 2
c)\(10^8\)
d) \(a^0\)
Xin lỗi nha mk hơi vội nên có sai thì bạn châm trc cho mk nha.
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)3 mũ 8:3 mũ 4
b)10 mũ 8:10 mũ 2
c)a mũ 6 :a(a khác 0)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a, 5^6 : 5^3
b, a^4 : a ( a khác 0)
\(5^6:5^3=5^{6-3}=5^3\)
\(a^4:a=a^4:a^1=a^{4-1}=a^3\)