Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Cô Nàng Cá Tính
Xem chi tiết
❤P͟͟.T͟͟↭2K͟͟7➻❥
31 tháng 3 2019 lúc 17:42

1. How many ducks are there in the pond ?

2. Are there any sofas in the living room ?

3. Are there any maps or pictures in the bedroom ?

4. No, there are not.

5. Are there any wardrobes in the room?

k cho mk nha ! Thanks 

Đào Mai Anh
31 tháng 3 2019 lúc 17:46

1 How many ducks are there in the pond ?

2 Are there any sofas in the living room ?

3 Are there any maps or picturesin the bedroom ?

4 No, there are not

5 Are trere any warrobes in the room ?

Nguyễn Thị Phương Minh -...
5 tháng 4 2019 lúc 22:38

1. How many ducks are there in the pond ? 

2. Are there any sofas in the living room ?

3. Are there any maps or pictures in the bedroom ? 

4. No, there are not.

5. Are there any wardrobes in the room ? 

Tk mk nha

# học tốt #

Bảo Thy
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 10 2021 lúc 22:35

1 A

2 B

3 D

4 D

5 A

6 D

Nhỏ
Xem chi tiết
O=C=O
28 tháng 1 2018 lúc 21:30

VI.Read the following passage carefully. Decide whether each of the statements below it is T(TRUE), F(FALSE), or N(NOT MENTIONED) :( 10pts)

My uncle owns a small farm . He has a lot of chickens there. He sells eggs and chickens. Every summer, during the holidays, I go to his farm and help him. I feed the chickens and collect and clean the eggs. It is very interesting. My uncle’s hens are rather noisy. They are very useful because they lay eggs, but I don’t like them very much. I prefer the baby chickens and the cocks.

My uncle has some white ducks ,too. They swim on a pond on his farm. There is a low wall round the pond, with a small gate in it. Every evening the ducks come up out of the pond and go into their box. They sleep there at night.

56.I live in a small town. -----F------

57. My uncle raises many ducks and chickens . -----T------

58. I feed the chickens and collect the eggs every day -----F-----

59. My uncle also raises a lot of cows and buffaloes. -----F-----

60.My uncle is very noisy. -----F-----

61.I like the hens a lot because they are useful ----F------

62.The baby chickens and the cocks swim on a pond on his farm. -----F-----

63. I like the baby chickens and the cocks better than the hens. ---T-------

64. The baby chickens and the cocks are useful because they lay eggs. ----F------

65.The ducks sleep in the pond at night ----F------

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 16:24

Đáp án A

seem: có vẻ như                                 turn: xoay, chuyển ( hướng)

become: trở nên                                 come: đến

This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 9:56

Đáp án B

like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề)                   likely (a): có vẻ như

the same + danh từ: giống nhau                           such as: chẳng hạn như

But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 14:03

Đáp án D

talk: trò chuyện                                 get: nhận

notice: thông báo                              look: nhìn

Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.

[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 15:19

Đáp án B

A little + danh từ không đếm được: một chút

A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”

However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.

[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 18:30

Đáp án D

Others = other + danh từ số nhiều

The other: một...khác ( xác định)

Another: một...khác

If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.

[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]

Maria
Xem chi tiết
Khinh Yên
16 tháng 8 2021 lúc 15:52

1. (1)____

A. climbed
B. climb
C. climbing

2. (2)___

A. like
B. from
C. for

3. (3)___

A. them
B. those
C. their

4. (4)___

A. larger
B. largest
C. large

5. (5)____

A. Both
B. One
C. He

6. (6)____

A. every
B. all
C. each

7. (7)____

A. many
B. more
C. much

8. (8)____

A. there
B. anything
C. it

hung
Xem chi tiết
Hoàng Thúy An
25 tháng 2 2020 lúc 9:07

A look

Khách vãng lai đã xóa