Dúp mình nhanh với ạ thank
ARN và ADN được tạo ra như thế nào
Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA -3 Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’- AUGGXAUXA -3’
B. 5’- UGAUGXXAU -3'
C. 5’- TAXXGTAGT -3'
D. 5'- UAXXGUAGU -3'
Đáp án D
Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U; G-X; T-A ta có
Mạch mã gốc: 3’- AXTAXGGTA - 5’
mARN 5'- UAXXGUAGU -3 '
Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA -3 Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’- AUGGXAUXA -3’
B. 5’- UGAUGXXAU -3'
C. 5’- TAXXGTAGT -3'
D. 5'- UAXXGUAGU -3'
Đáp án D
Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U; G-X; T-A ta có
Mạch mã gốc: 3’- AXTAXGGTA - 5’
mARN 5'- UAXXGUAGU -3 '
Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA-3'. Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’- AUGGXAUXA -3’
B. 5’- UGAUGXXAU -3'
C. 5’- TAXXGTAGT -3'
D. 5'- UAXXGUAGU -3'
Đáp án B
Áp dụng nguyên tắc bổ sung A-U; G-X; T-A ta có
Mạch mã gốc: 3’- AXTAXGGTA - 5’
mARN 5'-UGAUGXXAU -3 '
Cho các phát biểu sau:
1. Trên 1 mạch pôlynuclêôtit, khoảng cách giữa 2 đơn phân liên tiếp là 0,34 nm.
2. Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ timin và uraxin thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu tạo giống nhau, ví dụ như đơn phân ađênin của ADN và ARN đều có cấu tạo như nhau.
3. Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit.
4. Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN.
5. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã còn được gọi là quá trình tổng hợp ARN, xảy ra lúc NST đang chuẩn bị dãn xoắn.
6. Trong quá trình nhân đôi ADN, có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp mạch mới.
7. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN, rARN, tARN được tạo ra bởi 1 loại ARN polimeraza như nhau.
8. ARN có tham gia cấu tạo 1 số bào quan. Số phát biểu sai:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án B
1 sai vì đó là kích thước của 1 Nu
2 sai vì Nu cấu tạo nên ADN có đường C5H10O4, còn Nu cấu tạo nên ARN có đường C5H10O5
3 sai vì đó là đặc trưng của ADN
4 đúng vì chúng có liên kết Hidro
5 sai vì xảy ra khi NST dãn xoắn
6 sai vì có cả quá trình tổng hợp ARN mồi nên có 7 loại Nucleotit tham gia đó là : A,G,X,rA, T, rG, rX, U ( trong đó A,G,X của đoạn mồi khác với A,G,X của ADN về đường)
7 đúng vì chỉ có 1 loại enzim thực hiện quá trình phiên ã
8 đúng vì ARN có trong riboxom.
Khi so sánh điểm khác nhau giữa cấu trúc ADN với cấu trúc ARN, người ta đưa ra một số nhận xét sau đây:
1. ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch.
2 ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì không.
3 Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ nitơ khác với đơn phân của ARN.
4. ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : C
Các đặc điểm khác nhau giữa AND và ARN gồm có
- ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch.=> ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN, 1 và 4 đúng
- Đơn phân của ADN có đường là deoxyribose và có các bazo nito A, T , G , X. Đơn phân của ARN gồm có ribose và các bazow nito A, U, G , X => 3 đúng
2 Sai , trong tARN và rARN đều có hiện tượng bổ sung
Điểm khác nhau giữa ADN và ARN như thế nào vậy mọi người ?
Sự khác nhau giữa ADN và ARN
Về cấu tạo:
- ADN
Có hai mạch xoắn đều quanh một trục
Phân tử ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn phân tử ARN
Nu ADN có 4 loại A, T, G, X
- ARN
Có cấu trúc gồm một mạch đơn
Có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Nu ARN có 4 loại A, U, G, X
Chức năng:
ADN :
+ ADN có chức năng tái sinh và sao mã
+ ADN chứa thông tin qui định cấu trúc các loại protein cho cơ thể
ARN:
+ ARN không có chức năng tái sinh và sao mã
+ Trực tiếp tổng hợp protein ARN truyền thông tin qui định cấu trúc protein từ nhân ra tế bào chất
tARN chở a.a tương ứng đến riboxom và giải mã trên phân tử mARN tổng hợp protein cho tế bào
rARN là thành phần cấu tạo nên riboxom
Một phân đoạn ARN mạch đơn có hiệu số %rG - %rA = 5% và %rX - %rU = 15% số nucleotide của mạch. Tỷ lệ nào dưới đây mô tả đúng thành phần cấu tạo của phân đoạn ADN đã được sử dụng để phiên mã ra đoạn ARN nói trên:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 20%; G = X = 30%
D. A = T = 25%; G = X = 25%
Đáp án B
ARN có: %rG - %rA = 5%
%rX - %rU = 15%
Gọi mạch 1 của ADN là mạch gốc à X1 – T1 = 5% (1); G1 – A1 = 15% (2)
Lấy (1) + (2) à (X1+G1) – (T1+A1) = 20%
ó G – A =20% kết hợp với điều kiện G + A = 50%
à G = X = 35%, A = T = 15%
Một phân đoạn ARN mạch đơn có hiệu số %rG - %rA = 5% và %rX - %rU = 15% số nucleotide của mạch. Tỷ lệ nào dưới đây mô tả đúng thành phần cấu tạo của phân đoạn ADN đã được sử dụng để phiên mã ra đoạn ARN nói trên:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 20%; G = X = 30%
D. A = T = 25%; G = X = 25%
Đáp án B
ARN có: %rG - %rA = 5%
%rX - %rU = 15%
Gọi mạch 1 của ADN là mạch gốc à X1 – T1 = 5% (1); G1 – A1 = 15% (2)
Lấy (1) + (2) à (X1+G1) – (T1+A1) = 20%
ó G – A =20% kết hợp với điều kiện G + A = 50%
à G = X = 35%, A = T = 15%
Một phân đoạn ARN mạch đơn có hiệu số %rG - %rA = 5% và %rX - %rU = 15% số nucleotide của mạch. Tỷ lệ nào dưới đây mô tả đúng thành phần cấu tạo của phân đoạn ADN đã được sử dụng để phiên mã ra đoạn ARN nói trên:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 20%; G = X = 30%
D. A = T = 25%; G = X = 25%
Đáp án B
ARN có: %rG - %rA = 5%
%rX - %rU = 15%
Gọi mạch 1 của ADN là mạch gốc à X1 – T1 = 5% (1); G1 – A1 = 15% (2)
Lấy (1) + (2) à (X1+G1) – (T1+A1) = 20%
ó G – A =20% kết hợp với điều kiện G + A = 50%
à G = X = 35%, A = T = 15%
Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần sẽ tạo ra bao nhiêu ADN con? ADN con có cấu trúc như thế nào so với ADN mẹ?
- 1 ADN nhân đôi 4 lần tạo ra : \(1.2^4=16\left(tb\right)\)
- ADN con có cấu trúc giống hệt với ADN mẹ. Vì ADN mẹ nhân đôi dựa trên 3 nguyên tắc : bổ sung (A-T/G-X) , khuôn mẫu (1 mạch ADN mẹ làm khuôn), bán bảo toàn (ADN con luôn có 1 mạch của ADN mẹ)