viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)14,24m=…m…cm 32,18m=….m…cm 2)2,6dm=…dm…cm 8,5dm=…dm…cm 3)4,18km=…m 5,27km=…m 4)18,2km=…m 76,4km=…m 5)6,9km=…dam 7,6km=…dam 6)5,187m=…cm 6,749m=…cm 7)75,2m=…km 69,4m=…km 8)2dm4mm=…m 5dm8mm=…m 9)9cm=…m 5cm=…m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = 280mm 312m = 31,2.dm 3000cm = ..30m 730cm = ..0,73...dam 105dm = .....1050.......cm 15km =15000. m 4500m = .45. hm 18000m = ..18. km 7m 25 cm = ...725........ cm 165 dm = ..16m ........5.. dm 2km 58 m = ....2058........ m 2080 m = .........2.. km ..80...... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dam = .......m 5 dam = ....... m 1hm = ....... dam
1hm = .......m 3hm = ....... m 5hm = .......dam
1cm = .......mm 2m = ....... dm 3m = .......cm
1 dam = 10 m 5 dam = 50 m 1hm = 10 dam
1hm = 100 m 3hm = 300 m 5hm = 50 dam
1cm = 10 mm 2m = 20 dm 3m = 300 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
2 dam = 20 m 3hm = 30 dam 4hm = 400 m
5m 6dm = 56 dm 7dm 8cm = 78 cm
9m 5cm = 905 cm 3cm 4mm = 34 mm
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấpBài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề
Bài 6:
a, 24,05m = 24m 5 cm
b, 12,23 dm = 12dm 2,3 cm
c, 30,25 tạ = 30 tạ 25 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpBài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(34kg20dag=34,2kg\)
\(10ta23kg=10,23\left(tạ\right)\)
\(23yen12dag=23,12\left(yến\right)\)
Sửa dam thành dag
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm