Tìm a , b thuộc N , biết rằng : a = b = 810 và UCLN ( a , b ) = 45
Tìm a , b thuộc N , biết rằng : a = b = 270 và UCLN ( a , b ) = 45
Tìm a , b thuộc N , biết rằng : a = b = 270 và UCLN ( a , b ) = 45
Giúp mk nha mk cần gấp!
mình nghĩ là bạn sai đề bài rồi mà nếu a=b=270 thì a,b=270 chứ có gì đâu bạn viết lại đề bài đi .
Câu 1 :tìm phân số a/b bằng phân số 42/66, biết rằng ucln(a;b ) = 36 ?
Câu 2: tìm a;b thuộc N biết ucln ( a,b )=12 và bcnn(a, b ) =360 ?
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)
1. tìm a,b thuộc N biết BCNN(a,b)=420, UCLN(a,b)=21 và a+21=b
2. Tìm số nguyên tố x,y sao cho x2 +45 = y2
1.vì a*b=BCNN*UCLN của a,b
=>a*b=40*21
=>a*b=8820
ta có hệ\(\int^{a\times b=8820}_{a+21=b}\)
giải hệ ta được:
a=±84;b=±105
Tìm a,b thuộc N biết
a) a+b=72 và UCLN (a,b)=9
b)a x b =7840 và UCLN (a,b)=14
c)UCLN (a,b)=5 và BCNN (a,b)=210
a) a=9*y
b=9*x
do đó a+b = 9*y+9*x=72
=9*(y+x)=72
x+y=8
ta có bảng sau
x+y | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
x | 1 | 7 | 3 | 5 | 4 | 2 | 6 |
y | 7 | 1 | 5 | 3 | 4 | 6 | 2 |
vậy (x,y) thuộc{1,7;7,1;3,5;5,3;4,4;2,6;6,2;}
b) a=14*x
b=14*y
a*b=7840=14*x*14*y
7840/14/14=x*y
x*y=40
ta có bảng sau: tương tự câu a
a)TBR : ƯCLN(a,b) = 9
=> a = 9k, b = 9l ( k,l nguyên tố cùng nhau)
Vì a + b = 72 => 9k + 9l = 72
=> 9( k+l) = 72
=> k+l = 72 : 9 = 8
Ta có bảng :
k | 1 | 2 | 3 | 4 |
l | 7 | 6 | 5 | 4 |
a | 9 | 18 | 27 | 36 |
b | 63 | 54 | 45 | 36 |
Không rõ a>b hay b>a nên chung chung vậy thôi
b)c) tương tự
Tìm 2 số tự nhiên a,b biết a.b = 810 và UCLN [a,b ] =9
các bn trình bày cách giải giúp mk nha
Vì UCLN(a,b)=9 => a=9m,b=9n (m,n thuộc N; UCLN(m,n)=1)
Ta có: ab=810
=>9m.9n=810
=>81mn=810
=>mn=10
Vì UCLN(m,n)=1
Ta có bảng:
m | 1 | 2 | 5 | 10 |
n | 10 | 5 | 2 | 1 |
a | 9 | 18 | 45 | 90 |
b | 90 | 45 | 18 | 9 |
Vậy các cặp (a;b) là (9;90),(18;45),(45;18),(90;9)
a, Tìm số nguyên tốp sao cho p+74 và p+1994 là các số nguyên tố
b, Tìm 2 số a;b thuộc N biết a+b=270 và UCLN [a,b]=45
c, Chứng minh rằng : Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
d, chứng minh rằng abcabc chia hết cho 7,11,13
c)2 số lẻ liên tiếp có dạng 2n + 1 và 2n + 3( n \(\in\) N)
Gọi D là ước số chung của chúng.Ta có 2n + 1 chia hết cho D và 3n + 3 chia hết cho D
Nên 2n + 3 - ( 2n+1) chia hết D hay 2 chia hết cho D
Nhưng D ko thể = 2 vì D là ước chung của 2 số lẻ .
Vậy D = 1 tức là 2 số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau! (đpcm)
d)
N = abcabc = abc x 1001 = abc x (7 x 11 x 13)
=> abcabc chia hết cho 7, cho 11 và cho 13 (đpcm)
tìm các số tự nhiên a và b biết a + b = 810 và UWCLN ( a , b ) = 45
Tìm a thuộc n biết UCLN (a,b)= 18 và a+b=90
Tìm a thuộc n biết BCNN (a,b)=120 và b +a=120