tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X^2- là 50 ,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mng điện là 18.Số hiệu nguyên tử X.
Bài toán tổng số hạt 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 58. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính số hạt proton, electron, số khối. 2. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 82 , số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R. Các em lập 2 phương trình tìm P, N; sau đó tìm A, Z rồi viết kí hiệu công thức số 3 3. Viết kí hiệu của nguyên tử X theo các trường hợp sau: a) Có 15e và 15n. b) Có tổng số hạt là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tử X.
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 82:
p + e + n = 82 hay 2p + n = 82 (do p = e) (1)
Số hạt mang điện (p và e) nhiều hơn số hạt không mang điện (n) là 22 hạt
(p+e) – n = 22 hay 2p – n = 22 (2)
Giải (1), (2) ta có p = e = 26; n =30
Số khối của X = Z + N = p + n =56
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 60 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Viết kí hiệu nguyên tử X
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=60\\P=E\\\left(P+E\right)-N=20\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=60\\2P-N=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=20\\N=20\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow A=Z+N=20+20=40\\ \Rightarrow KH:^{40}_{20}Ca\)
64/Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, notron, electron = 238, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử M trong nguyên tử X là 18 hạt. Số hạt ko mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1. Viết cấu hình electron tương ứng của M và X.
65/Phân tử M2X có tổng số hạt proton, notron, electron =140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử M nhiều hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong M nhiều hơn tổng số hạt trong X là 34. Viết cấu hình electron tương ứng của M và X.
tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 xác định kí hiệu nguyên tử X xác định số lớp electron của nguyên tử X
Z=(S+a)/4=(40+20)/4=15 suy ra photpho. Photpho có 3 lớp e. Lớp thứ nhất có 2 e, lớp thứ 2 có 8 e, lớp thứ 3 có 5 e.
nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện tích là 1 số proton trong nguyên tử X là
A17 B18 C19 D16
Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2X là 164, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 6.Công thức phân tử của M2X là *
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối, tên nguyên tố X và kí hiệu hóa học tương ứng là:
A. 27, 60 và tên gọi là coban, kí hiệu hóa học Co.
B. 26, 56 và tên gọi là sắt, kí hiệu hóa học Fe.
C. 28, 59 và tên gọi là niken, kí hiệu hóa học Ni.
D. 29, 63 và tên gọi là đồng, kí hiệu hóa học Cu.
Đáp án B
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82 → 2p + n = 82
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 → 2p - n =22
→ p= 26 và n = 30
→ Số hiệu nguyên tử của X là 26, số khối là 56. Tên nguyên tố sắt( Fe)
Tổng số hạt cơ bản trong 1 nguyên tử M và 2 nguyên tử X là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số nơtron của M nhiều hơn X là 12. Tổng số hạt M nhiều hơn trong X là 30 hạt. Hãy xác định số p, n, e trong nguyên tử M, X.