đặt câu để phân biệt nghĩa của 2 từ đồng âm: cổ a)cổ.........b)cổ….....
Với mỗi từ hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm :chiếu ,kén,mọc,tranh,ba,nam,cổ.
tham khảo
-Ánh trăng chiếu qua kẽ lá / Bà tôi trải chiếu ra sân ngồi hóng mát.
- Con tằm đang làm kén / Cô ấy là người hay kén chọn.
- Mặt trời mọc / Bát bún mọc ngon tuyệt.
TK
Ánh nắng chiếu qua cửa sổ/Mẹ mang chiếu ra phơi
Tằm làm kén/Chị ấy rất kén cá chọn canh
Mặt trời mọc hướng đông/Bún mọc rất ngon
Ánh trăng chiếu qua kẽ lá / Bà tôi trải chiếu ra .
Con sau đang làm kén / Cô ấy là người hay kén chọn.
Mặt trời mọc / Bát bún mọc
.
Tìm và đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : cổ ; chiếu ; kho
Chiếc bình cổ bị nứt ở phần cổ.
Nắng chiếu lên con cuốn chiếu bò trên chiếc chiếu.
Tôi mang cá về kho lạnh để chiều nay mẹ kho.
@Cỏ
#Forever
Đặt câu để phân biệt các nghĩa của các từ sau
A)cánh
B) cổ
C) giá
D) đồng
E) chín
Đặt câu để phân biệt nghĩa các từ nhiều nghĩa
A, nhà
B, cổ
C, đứng
Đặt câu để phân biệt nghĩa các từ nhiều nghĩa
A, nhà : Nhà cửa thật sạch sẽ
B, cổ : Cổ áo đã rách
C, đứng : Cây ngay không sợ chết đứng
mọi ngừi ơi giúp em cái này với
Đặt câu với các cặp từ đồng âm: cổ - cổ (Xác định rõ từ loại của các từ đó trong câu.)
em đang phân vân nè ko bít đặt câu náo luôn
- Cổ của bạn tôi khá là dài
-> Cổ ở đây là chỉ bộ phận của con người
- Hôm trước tôi được tham quan bảo tàng cổ
-> Cổ ở đây là chỉ thứ cũ kĩ không còn mới
Tham khảo
https://hoidap247.com/cau-hoi/404429
Đặt câu với cặp từ đồng âm: cổ - cổ ( Xác định rõ từ loại của các từ đó trong câu )
- Cổ của bạn tôi khá là dài
-> Cổ ở đây là chỉ bộ phận của con người
- Hôm trước tôi được tham quan bảo tàng cổ
-> Cổ ở đây là chỉ thứ cũ kĩ không còn mới
bình hoa này rất là cổ :cổ ở đây là rất lâu
có 1 con hươu cao cổ: tên cưa 1 con vạt có cổ dài
Tìm các từ nhiều nghĩa chứa các tiếng sau rồi đặt câu để phân biệt : cổ , mặt , chân
MÌNH CẦN GẤP!
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Nghĩa của từ “cổ”:
+ Bộ phận của cơ thể nơi nối đầu với thân
+ Bộ phận của áo, nơi có ve áo
+ Cổ chân, cổ tay
+ Bộ phận của chai, lọ có phần hình trụ giống cái cổ
→ Từ nghĩa gốc cơ sở từ “cổ”được chuyển sang nhiều nghĩa khác nhau.
Đồng âm với từ cổ:
+ Cổ: cũ, xưa cũ ( cổ điển, nhạc cổ, nhà cổ…)
+ Cổ: Căn bệnh thuộc tứ chứng nan y, rất khó chữa ( phong, lao, cổ, lai)
4. Xác định từ đồng âm và từ đa nghĩa trong các câu sau:
a. Con cò có cái cổ cao.b. Cổ tay em trắng như ngàCon mắt em liếc như là dao cauc. Phố cổ tạo nên vẻ đẹp riêng của Hà Nội.Từ đồng âm: “cổ cao: và “cổ tay”: chỉ một phận của cơ thể, phần đầu của các bộ phận.Từ đa nghĩa: cổ (phố cổ): sự cổ kính, rêu phong, đã cũ. Câu 5. Hãy giải thích nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non.
Tìm thêm một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác