hãy tìm 2 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
Tìm hiểu ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng (sang nghĩa chỉ bộ phận của vật).
M: Mũi: mũi dao, mũi súng, mũi đất, mũi quân, mũi thuyền, ...
- Chân: Chân bàn, chân tường, chân đồi,...
- Lưỡi: Lưỡi cày, lưỡi liềm, lưỡi dao,...
- Miệng: Miệng hố, miệng giếng, miệng hang,...
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
cái lươi cưa rất bén
miệng giếng rất sâu
cổ chai lớn lắm
tay xe máy chắc chắn rồi
lưng cây rất to
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
*Chúc em học tốt!
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa . Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của của những từ sau ; lưỡi , miệng , cổ tay , lưng
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap
các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng
1) Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
2. Bên dưới là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ TIếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng 3 ví dụ minh họa
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : Vd: cái cưa -> cưa gỗ
b) Chỉ hàng động chuyển thành chỉ đơn vị: Vd: gánh củi đi -> Một gánh củi
3*. Ai ở thành phố cần thơ thì nhắn tin với mình, ai ở phường Thốt Nốt, thành phố cần thơ kb với mình! Nhớ nói rõ ở Thốt Nốt nha!
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .