1.viết các tiichs sau đây dưới dạng một lũy thừa của 1 số
a.10; 100;1000;10000 ;100....0(n số 0)
b.5;25;625;3125;
c.8 ngũ x2;32 ngũ 2;27 ngũ 3x9 ngũ 4x 243
d;5x125x625
e. 10 x 100 x1000
g.8 ngũ 4x16 ngũ 5x32
h. 27 ngũ 4 x 81 ngũ 10
x là nhân
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
a. 82. 324 = 26. 220 = 226
b. 273. 94. 243 = 39. 38. 35 = 322
c. 5 .125 . 625 = 5 . 53. 54 = 58
d.10 . 100 . 1000 = 10 . 102. 103 = 106
e. 84. 165. 32 = 212. 220. 25 = 237
f. 274 . 8110 = 312. 340 = 352
viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của cơ số 10 a)0,1 b)0,01 c)1000
a: \(=10^{-1}\)
b: \(=10^{-2}\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
c)(5/4)^4 : (15/2)^4
d)10^4:16
e)(-2)^3.125
f)64^3:(-2)^9 =
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
c) \(\left(\dfrac{5}{4}\right)^4:\left(\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{5}{4}:\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{1}{6}\right)^4\)
d) \(10^4:16=10^4:2^4=\left(10:2\right)^4=5^4\)
e) \(\left(-2\right)^3.125=\left(-2\right)^3.5^3=\left(-2.5\right)^3=-10^3\)
f) \(64^3:\left(-2\right)^9=64^3:\left(-8\right)^3=\left(64:-8\right)^3=-8^3\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các số hữu tỉ sau đây dưới dạng lũy thừa của một số mũ khác 1.
1/81 ; 243 ; 8 . 3^3 ;81 . 2^8
1/81 = (1/9)^2
243 = 3^5
8. 3^3 = 2^3 . 3^3 = 6^3
81.2^8 = 9^2 . (2^4)^2 = 9^2 . 16^2 = ( 9. 16)^2 = 144^2
Viết số 2013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, số 20112013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 100
\(2013=2.1000+10+3=2.10^3+1.10^1+3.10^0\)
\(20112013=2.10000000+100000+10000+2.1000+10+3\)
\(=2.10^7+10^5+10^4+2.10^3+10^1+3.10^0\)
2013 = 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^3 + 1 . 10^1 + 3 . 10^0
20112013 = 2 x 10000000 + 100000 + 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^7 + 10^5 + 10^4 + 2 x 10^3 + 10^1 + 3 x 10^0
ok nhé với lại 10^2 là 10 mũ 2 nhé =>