Cho mạch điện như hình vẽ R1=80Ω, R2=120Ω, R3=12Ω, R4 =60Ω. Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Số chỉ ampe là 2,5 (A).
a)Tính AB
b) Tính I4 và UAB
Làm hộ mình nha và giải thích hộ, Thanks!
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R 1 = 24 Ω , R 2 = 12 Ω , R 3 = R 4 = 16 Ω , U A B = 48 V . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,5 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75 A.
D. 1 A.
Cho mạch điện như hình vẽ: Biết UAB = 10V không đổi, vôn kế có điện trở rất lớn. R1 = 4; R2 = 8 ; R3 = 10; R4 là một biến trở đủ lớn. a) Biết vôn kế chỉ 0 V. Tính R4. b) Biết UCD = 2V. Tính R4 . c) Thay vôn kế bằng ampe kế A có điện trở không đáng kể, dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D. Tính R4 để số chỉ của ampe kế là 400 mA. d, Thay Ampe kế A bằng Ampe kế A1 có điện trở RA1= 1Ω với R4 = 6Ω tìm số chỉ của Ampe kế A1 và cho biết chiều dòng điện chạy qua A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U A B = 33 ( V ) .
1. Mắc vào CD một ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể và điều chỉnh R 4 để cho R 4 = 14 Ω . Tìm số chỉ ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
2. Thay ampe kế bằng vôn kế có R V rất lớn
a) Tìm số chỉ của vôn kế và cho biết cực + của vôn kế nối vào điểm nào?
b) Điều chỉnh R 4 để cho vôn kế bằng 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa R 1 , R 2 , R 3 , R 4 ? Tìm R 4 lúc đó? Nếu thay vôn kế bằng một điện trở R 5 = 10 Ω thì I qua các điện trở và mạch chính như thế nào?
CTM: \((R_1nt(R_3//R_4))//R_2\)
\(R_{34}=\dfrac{R_3\cdot R_4}{R_3+R_4}=\dfrac{6\cdot2}{6+2}=\dfrac{3}{2}\Omega\)
\(R_{134}=R_1+R_{34}=6+1,5=7,5\Omega\)
\(R_{tđ}=\dfrac{R_{134}\cdot R_2}{R_{134}+R_2}=\dfrac{7,5\cdot6}{7,5+6}=\dfrac{10}{3}\Omega\)
\(I_{34}=I_{134}=\dfrac{U_{134}}{R_{134}}=\dfrac{U_{AB}}{R_{134}}=\dfrac{18}{7,5}=2,4A\)
\(U_3=U_4=U_{34}=I_{34}\cdot R_{34}=2,4\cdot1,5=3,6V\)
\(I_A=I_3=\dfrac{U_3}{R_3}=\dfrac{3,6}{6}=0,6A\)
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết E 1 = 12 V ; E 2 = 6 V ; r 1 = 1 Ω ; r 2 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 6 , 5 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 3 = 12 Ω ; R 4 là biến trở; đèn Đ loại 6 V - 6 W ; điện trở của ampe kế không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a) Khi R 4 = 14 Ω . Xác định số chỉ của ampe và vôn kế. Nếu mắc vào giữa hai điểm M và N một tụ điện có điện dung C = 5 μ F . Tính điện tích của tụ điện.
b) Điều chỉnh biến trở R 4 để đèn Đ sáng bình thường. Tính R 4 khi đó.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 12 + 6 = 18 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 1 + 0 , 5 = 1 , 5 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Ñ 2 P Ñ = 6 2 6 = 6 ( Ω ) ; I đ m = P Ñ U Ñ = 6 6 = 1 ( A ) .
Mạch ngoài có: R 1 n t ( ( R 2 n t R 3 ) / / ( R Đ n t R 4 ) )
a) Khi R 4 = 3 Ω
R 23 = R 2 + R 3 = 8 + 12 = 20 ( Ω ) ; R Đ 4 = R Đ + R 4 = 6 + 14 = 20 ( Ω ) ; R Đ 234 = R Ñ 4 . R 23 R Ñ 4 + R 23 = 20.20 20 + 20 = 10 ( Ω )
⇒ R N = R 1 + R Đ 234 = 6 , 5 + 10 = 16 , 5 ( Ω ) ; I A = I 1 = I Đ 234 = I = E b R N + r b = 18 16 , 5 + 1 , 5 = 1 ( A ) ; U V = U A B = U Đ 234 = I Đ 234 . R Đ 234 = 1 . 10 = 10 ( V ) . I Đ 4 = I Đ = I 4 = U A B R Ñ 4 = 10 20 = 0 , 5 ( A ) ; I 23 = I 2 = I 3 = U A B R 23 = 10 20 = 0 , 5 ( A ) ; U M N = V M - V N = V M - V A + V A - V N = U A N - U A M = I Đ . R Đ - I 3 . R 3 = 0 , 5 . 6 - 0 , 5 . 12 = - 3 ( V ) ⇒ U N M = 3 ( V ) . q = C . U N M = 5 . 10 - 6 . 3 = 15 . 10 - 6 ( C ) .
b) Tính R 4 để đèn sáng bình thường
Ta có:
R N = R 1 + R Đ 234 = R 1 + R Ñ 4 . R 23 R Ñ 4 + R 23 = 6 , 5 + ( 6 + R 4 ) .20 6 + R 4 + 20 = 289 + 26 , 5. R 4 26 + R 4 ; I = I đ m + I ñ m . R Ñ 4 R 23 = E b R N + r b ⇒ 1 + 1. ( 6 + R 4 ) 20 = 18 289 + 26 , 5. R 4 26 + R 4 + 1 , 5 ⇒ R 4 = 1 , 14 Ω .
Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U AB = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 0,5 A
B. 3 A
C. 5 A
D. 3,5 A
Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U A B = 33 V . Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 = 14 Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 3,5 A
B. 0,5 A
C. 3 A
D. 5 A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R 1 = 15Ω, R 2 = R 3 = R 4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính U AB .
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
Cho mạch điện như hình vẽ:
a/ Ở hình vẽ(H1).Biết R1=15 ,R2=R3=R4=20 ,RA=0;Ampe kế chỉ 2A.Tính cường độ dòng điện của các điện trở.
b/ Ở hình vẽ (H2) Biết :R1=R2=2,R3=R4=R5=R6=4,UAB=12V,RA=0.Tính cường độ dòng điện qua các điện trở ,độ giảm thế trên các điện trở và chỉ số ampe kế (nếu có).
Cho mạch điện như hình vẽ:
a/ Ở hình vẽ(H1).Biết R1=15 ,R2=R3=R4=20 ,RA=0;Ampe kế chỉ 2A.Tính cường độ dòng điện của các điện trở.
b/ Ở hình vẽ (H2) Biết :R1=R2=2,R3=R4=R5=R6=4,UAB=12V,RA=0.Tính cường độ dòng điện qua các điện trở ,độ giảm thế trên các điện trở và chỉ số ampe kế (nếu có).